K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2023

thường thì sau động từ to be và trước động từ chính. VD: The book was carefully written by the author

có một số trường hợp đặc biệt, trạng từ chỉ cách thức và cụm for có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu tùy vào ý nghĩa của câu. VD: Carefully written, the book is a masterpiece ( carefully đặt đầu câu để nhấn mạnh)

5 tháng 5 2023

cảm ơn bạn nhiều nha

21 tháng 11 2021

=> that house hasn't been lived for years

21 tháng 11 2021

Khi tân ngữ ko rõ ràng (people, they, no one,...) thì sang câu bị động bỏ luôn nhé bạn (vd: They are building a bridge -> A bridge is being built)

That house hasn't been lived for years

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) - They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) - She sings...
Đọc tiếp

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)

0
   II.            Grammar1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh 1.     The teacher took us to the museum yesterday……………………………...2.                 We went to the museum to learn and have fun together……………………………...3.                 We visit...
Đọc tiếp

   II.            Grammar

1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh

 

1.     The teacher took us to the museum yesterday

……………………………...

2.                 We went to the museum to learn and have fun together

……………………………...

3.                 We visit the museum every year

……………………………...

4.                 Last year, our family traveled to Sapa by coach 

……………………………...

5.                 There were many wonderful things in Sapa

……………………………...


 

2
13 tháng 5 2021

1 gạch chân đâu bạn

13 tháng 5 2021

1. when

2. why

3. how often

4. how

5. where

23 tháng 2 2023

already đặt sau tobe

23 tháng 2 2023

đúng không vậy bạn?

16 tháng 9 2016

Ai muôn bắt đầu liền thì cứ check tin nhắn.

16 tháng 9 2016

Hạo trẻ trâu hơn tui nghĩ nghen :3

23 tháng 7 2021

beautifully

23 tháng 7 2021

beautifully nhé

ở đây are là của cậu bị động

còn động từ ở đây là decorated nên trước đó ta phải dùng beautifully nhé

20 tháng 9 2021

                   

HTĐ: (+) S+ be (am/is/are)+ P2/Ved3+by O

          (-) S+ be (am/is/are)+ not + P2/Ved3 + by O

          (?) Be( Am/Is/Are) +S + P2/Ved3 + by O?

QKĐ: (+) S+ be (was/were)+ P2/Ved3+by O

          (-) S+ be  (was/were)+ not + P2/Ved3 + by O

          (?) Be (Was/Were) +S + P2/Ved3 + by O?

HTTD: (+) S+ be (am/is/are)+ being +P2/Ved3+by O

          (-) S+ be (am/is/are)+ not +being+P2/Ved3 + by O

          (?) Be( Am/Is/Are) +S +being+ P2/Ved3 + by O?

QKTD:(+) S+ be (was/were)+being+ P2/Ved3+by O

          (-) S+ be  (was/were)+ not +being+ P2/Ved3 + by O

          (?) Be (Was/Were) +S+being + P2/Ved3 + by O?

TLĐ: (+) S+ will be+ P2/Ved3+by O

          (-) S+won't be + P2/Ved3 + by O

          (?) Will +S +be + P2/Ved3 + by O?

TLGần: (+) S+ be (am/is/are)+ going to be +P2/Ved3+by O

              (-) S+ be (am/is/are)+ not +going to be+P2/Ved3 + by O

               (?) Be( Am/Is/Are) +S +going to be+ P2/Ved3 + by O?

TLTDien:

(+) S+ will be+being+ P2/Ved3+by O

          (-) S+won't be + being+P2/Ved3 + by O

          (?) Will be +S +being+ P2/Ved3 + by O?

Khiếm khuyết: (+) S+ adverb(must, should,...)+be+ P2/Ved3+by O

                        (-) S+adverb(must, should,...)+be + P2/Ved3 + by O

                        (?) Adverb(Must, Should,...) +S +be + P2/Ved3 + by O?

Chú thích:

Adverb: động từ khiếm khuyết

Hoctot

20 tháng 9 2021

tick cho mik zới nhen vui

6 tháng 2 2023

1 Does he do his homework every day?

-> Is his homework done(by him) every day? (Hiện tại đơn)

2 Are you reading a book?

-> Is a book being read (by you)?(Present continuous)

3 Did you wear a red dress at the party yesterday?

->Was a dress worn at the party (by you) yesterday? ( Past simple)

4 Have you finished your homework yet?

->Has your homework been finished (by you) yet? (Present perfect)

5 Were they cleaning their classroom when she came in?

->Was their classroom being cleaned (by them) when she came in? ( Past continuous)

6 Had you put on your scarf before you went?

-> Had your scarf been put on (by you) before you went? (Past perfect)

7 Will you call her tomorrow?

-> Will she be called (by you) tomorrow? (Future simple) 

8 Is she going to watch TV?

->Is TV going to be watched (by her)? (Tương lai gần)

9 Should you finish your book report tomorrow?

->Should your book report be finished  (by you) tomorrow? (Modal verbs)