Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Mark the stress in the following. (đánh dấu trọng âm của mỗi từ)
a'quatic | 'chemical | a'tomic | eco'nomic |
bo'tanical | ener'getic | tra'ditional | ter'rific |
his'torical | scien'tific | me'dical | ath'letic |
'classical | dra'matic | prac'tical | characte'ristic |
'technical | po'etic | 'national | bio'logical |
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
re'flect
'fable
'spindle
'legend
'ancestor
'origin
'stepmother
con'tinue
'capture
'granny
com'mand
'swallow
'rescue
re'ligion
'servant
'tortoise
'emperor
'woodcutter (ko phải woofcutter đâu)
an'nounce
'suddenly
Trong các từ có hai âm tiết,trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
1.Trong các từ có 3 âm tiết trở lên,trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
3.Trong một số trường hợp,trọng âm có thể rơi vào âm tiết khác.
4.Nếu từ có 2 cách đánh trọng âm khác nhau,thì có thể có sự khác biệt về ý nghĩa của từ.
5.Các tiền tố và hậu tố thường không được đánh trọng âm.
Phẩy xong không cách