K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2023

d) Lưu lại nội dung của tệp.

b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ.

a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.

20 tháng 9 2023

d - b - c - a 
Trước khi tắt máy em nên lưu lại nội dung đang làm sau đó đóng tệp và ngắt kết nối với thẻ nhớ.

26 tháng 10 2023

Để tắt máy tính an toàn mà không mất dữ liệu khi máy đang làm việc trên thẻ nhớ, em có thể thực hiện các bước sau:

1. Đảm bảo rằng em đã lưu và đóng tất cả các tệp tin và chương trình đang hoạt động trên máy tính.

2. Nhấn vào nút "Start" hoặc "Menu" trên thanh taskbar.

3. Chọn "Power" hoặc "Shut down" từ menu xuất hiện.

4. Trong hộp thoại "Shut Down Windows", em có thể thấy các tùy chọn như "Shut down", "Restart" hoặc "Sleep".

5. Nhấn giữ phím "Shift" trên bàn phím và sau đó nhấn vào "Shut down" hoặc "Restart"

.6. Máy tính sẽ bắt đầu quá trình tắt máy hoặc khởi động lại, tùy thuộc vào lựa chọn của em.

7. Đợi máy tính tắt hoặc khởi động lại hoàn toàn.

8. Sau khi máy tính đã tắt hoặc khởi động lại, em có thể an toàn rút thẻ nhớ ra khỏi máy tính.

Lưu ý: Trước khi thực hiện bất kỳ thao tác nào, em nên đảm bảo rằng tất cả các tệp tin quan trọng đã được sao lưu hoặc lưu lại ở một nơi an toàn.... 

26 tháng 10 2023

C.ơn ạ 

4 tháng 12 2016

(A) Trên các ổ đĩa cứng, đĩa CD hay USB

 

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình

 

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu làA. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu B. Trang nội dung...
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là

A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.

B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.

C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.

D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu

B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật  nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.

Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:

 

 

 

 

 

 

 

                           Hình 1                                      Hình 2

A. Hình 1    B. Hình 2      C. Cả hình 1 và hình 2     D. Không có hình nào

Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:

A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.

B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.

C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .

D. Phông chữ, màu nền, căn lề.

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.

A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.

B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.

C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.

D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.

Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?

          A. Ctr + X và Ctrl + V                                  B. Ctr + C và Ctrl + V.

          C. Ctr + Z và Ctrl + Y                                   D. Ctr + C và Ctrl + Y

Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho

A. các đối tượng trên các trang chiếu.     B. các hình ảnh trên các trang chiếu.

C. các văn bản trên các trang chiếu.        D. các trang chiếu.

Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:

A. Hiệu ứng trang chiếu.

B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.

C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.

D. Hiệu ứng cho đối tượng.

Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây

A. .                 B.  .               C. .                               D. .

Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là

A. .docx.       B. .pptx.               C. .ppt.                            D. .doc.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.

C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.

B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu  tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?

A. Vị trí đầu               B.Vị trí giữa.    C. Vị trí cuối.               D. Bất kì vị trí nào.

Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?

A. nửa đầu.           B. bất kì.     C. ở cuối.              D. nửa sau.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ

    tự.

Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:

A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa

C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :

A. Nửa đầu của dãy                          

B.  Nửa sau của dãy

C. Không tìm kiếm nữa.                   

D. Tiếp tục tìm kiếm.

Câu 18.  Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

7

Giá trị

1

5

6

7

10

11

15

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?

A. Tuần tự.           B. Nhị phân.         C. Nổi bọt.           D. Lựa chọn.

Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:

A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.

B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.

D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.

Câu 22: Cho  dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. nửa trước                   B. nửa trước                   C. Không có số 6          D. Nửa sau.

Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 1, 2, 3, 4, 5.     B. 3, 1, 4, 5, 2.     C. 2, 3, 4, 1, 5.     D. 1, 4, 3, 5, 2.

Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6  theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 3, 1, 4, 5, 6      B. 3, 1, 5, 4, 6.     C. 1, 3, 4, 5, 6      D. 1, 6, 3, 4, 5.

Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp  chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì

A. Chọn giá trị lớn nhất.                B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên

C. Chọn giá trị nhỏ nhất.                D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.

Câu 26.  Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?

A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

 

0
9 tháng 11 2023

D : tất cả các phương án

 

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 11 2023

Câu 17. Để dễ dàng tìm kiếm dữ liệu, chúng ta cần phải làm gì?

A. Tổ chức lưu trữ, sắp xếp dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục hợp lý, khoa học

B. Đặt tên tệp, tên thư mục ngắn gọn

C. Đặt tên tệp phù hợp với nội dung tệp, thư mục

D. Tất cả các phương án trên

Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.D. Tất cả đều đúng.Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:A. Save                                  B. Open                           C. Print                     ...
Đọc tiếp

Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:

A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.

B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.

C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:

A. Save                                  B. Open                           

C. Print                            D. New

Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:

A. File  Save                B. File  Save As                   

C. Save            D. File  New

Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4                         B. C2 : E5                      

C. D2  : E5                   D. C3 : E5

Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:

A. Nhấn Enter                                          B. Nháy chuột vào nút  

C. Không thực hiện gì cả                         D. Cả A và B đều đúng

Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + -  .  :                 B.  + - * /                   C.  ^ / : x                      D.  + -  ^ \

Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

        A. Đúng                                                                      B. Sai

Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

        A. Ô đầu tiên tham chiếu tới                           B. Dấu ngoặc đơn    

         C. Dấu nháy                                                  D. Dấu bằng

Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2              B. (E4+B2)*C2           

C. =C2(E4+B2)                      D. (E4+B2)C2

Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10                     B. 100              C. 200                          D. 120

Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng          B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng                   D. Tìm số lớn nhất

Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96                    B. 89                 C. 95                    D.  Không thực hiện được

Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23                                 B. 21                  C. 20                        D. Không thực hiện được

Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: 

A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2                        B. 10                            C. 5                              D. 34

Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15             

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27                   

D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 

A.  21                                B.  7                             C.  10                           D.  3

Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)                  B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average  (A1,B1,C1)              D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4)                   B. =Average(A1:A4)/6

C. Average(A1:A4)/4                   D. Average(A1,A2,A3,A4)

Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng

A. = Sum(2,5,7)                B. =Sum(2,5,7)           

C. =SUM (2,5,7)          D. =sum(2,5,7)

Câu 57:  Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10                        

B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10          

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến  ô A10

Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:  =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                            B. 12                   C. 13                              D. Một kết quả khác

Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:

A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng             

B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột

C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng                                      

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:

A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.

B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.

3
4 tháng 1 2022

Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:

A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.

B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.

C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:

A. Save                                  B. Open                           

C. Print                            D. New

Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:

A. File  Save                B. File  Save As                   

C. Save            D. File  New

Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4                         B. C2 : E5                      

C. D2  : E5                   D. C3 : E5

Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:

A. Nhấn Enter                                          B. Nháy chuột vào nút  

C. Không thực hiện gì cả                         D. Cả A và B đều đúng

Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + -  .  :                 B.  + - * /                   C.  ^ / : x                      D.  + -  ^ \

Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

        A. Đúng                                                                      B. Sai

Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

        A. Ô đầu tiên tham chiếu tới                           B. Dấu ngoặc đơn    

         C. Dấu nháy                                                  D. Dấu bằng

Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2              B. (E4+B2)*C2           

C. =C2(E4+B2)                      D. (E4+B2)C2

Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10                     B. 100              C. 200                          D. 120

Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng          B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng                   D. Tìm số lớn nhất

Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96                    B. 89                 C. 95                    D.  Không thực hiện được

Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23                                 B. 21                  C. 20                        D. Không thực hiện được

Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1:A5), trong đó: 

A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2                        B. 10                            C. 5                              D. 34

Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15             

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27                   

D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 

A.  21                                B.  7                             C.  10                           D.  3

Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)                  B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average  (A1,B1,C1)              D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4)                   B. =Average(A1:A4)/6

C. Average(A1:A4)/4                   D. Average(A1,A2,A3,A4)

Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng

A. = Sum(2,5,7)                B. =Sum(2,5,7)           

C. =SUM (2,5,7)          D. =sum(2,5,7)

Câu 57:  Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10                        

B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10          

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến  ô A10

Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:  =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                            B. 12                   C. 13                              D. Một kết quả khác

Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:

A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng             

B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột

C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng                                      

D. Tất cả đều đúng.

Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:

A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.

B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.

4 tháng 1 2022

38:D

39:B

40:B

41:B

42:D

43:B

44:A

45:D

46:A

47:B

48:C

49:C

50:A

51:B

52:B

D
datcoder
CTVVIP
24 tháng 12 2023

Đề xuất một số quy tắc:

- Khi làm xong bài hoặc hết giờ thực hành lưu bài lại ở nơi cẩn thận (dễ tìm lại các bài mình đã làm trước đó)

- Tắt máy đúng cách (để đảm bảo các dữ liệu quan trọng không mất đi đồng thời bảo vệ máy tính)

- Sử dụng đúng mục đích máy tính (Để học tập và vui chơi hiệu quả)