K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

Đáp án D

(to) exhale: thở ra >< D. breathe in: thở vào.

Các đáp án còn lại:

A. inhale (v): hít, nuốt vào.

B. move in: di chuyển vào vào.

C. enter (v): đi vào, đăng nhập…

Dịch: Bác sĩ yêu cầu John thở ra từ từ

3 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Cold (adj): lạnh nhạt

Trivial (adj): tầm thường

Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ

Suspicious (adj): đáng ngờ

Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi

14 tháng 8 2017

Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)

Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ

26 tháng 12 2019

Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)

Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ

8 tháng 11 2017

Đáp án là A.

heavenly(adj) : ngon / tuyệt vời

terrible: kinh khủng

edible: có thể ăn được

in the sky: trên trời

cheap: rẻ tiền

=> heavenly >< terrible

Câu này dịch như sau: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa. 

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

28 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đối với câu nghi vấn Yes/No, sử dụng cấu trúc “ask/wonder/want to know if/whether somebody do (chia thì dựa theo trường hợp cụ thể) something’

Trong trường hợp này là câu tường thuật gián tiếp nên lùi 1 thì “who Robert is” -> “who Robert was”

Dịch nghĩa: Anh ta hỏi tôi rằng liệu tôi có biết Robert và tôi bảo tôi không biết Robert là ai.

13 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó

   A. Không suy nghĩ gì trước đó                      B. Chỉ trong một thời gian ngắn

   C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận                         D. Vào thời điểm sớm nhất có thể

=> on the spur of the moment >< after careful thought

Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.

Chọn C