K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên      D. gain (v): đạt được

Will you please speak louder? I _________hear you.A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn'tCâu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn'tCâu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________A. digest B. taste C. swallow D. chewChoose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the...
Đọc tiếp

Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

3
15 tháng 4 2016

Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

14 tháng 4 2016

giup minh voi cac ban

 

8 tháng 4 2017

Câu này dịch như sau: Động lực của học sinh khi học ngôn ngữ tăng lên khi chúng nhận ra mối liê hệ giữa việc chúng làm trong lớp học và cái chúng hi vọng làm được với ngôn ngữ đó trong tương lai.

A. lý do để ai đó làm gì

B. hành động ai đó thực hiện để giải quyết việc nào đó.

C. sự háo hức khi phải làm việc gì đó.

D. sự hứng thú với việc mà ai đó cảm thấy khi làm việc gì đó.

=> motivation = the exciment with which one is filled when doing something: động lựC.

=> Chọn A

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

9 tháng 6 2017

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

22 tháng 2 2018

Đáp án B

Starving(a): chết đói

A.khá vui vẻ/ hạnh phúc

B. rất đói

C. hơi no

D. cực kỳ khát

=>starving = very hungry

Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

8 tháng 5 2019

Đáp án D

integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).

Các đáp án còn lại :

A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.

B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng. 

C. exciting (adj): hứng thú, kích thích

Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.

10 tháng 12 2018

D

Integral: cần thiết, quan trọng

Đồng nghĩa là essential: cốt yếu, cần thiết

Dịch câu: Thể thao và lễ hội hình thành một phần thiết yếu trong xã hội loài người