Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc Ấn Độ Dương.
- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần
A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.
B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết
Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.
C. bump off sb (v): sát hại ai
D. give tip (v): từ bỏ, bỏ cuộc
Kiến thức cần nhớ |
wipe out: xoá bỏ = eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with |
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
be wiped out: bị xóa sổ
be escalated: bị leo thang be erased: bị xoá, bị khử
be threatened: bị đe doạ be eradicated: bị diệt trừ
=> be wiped out = be erased
Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.
Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Đáp án : C
Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.
=> wipe out: tàn phá, càn quét
A. clean well: dọn sạch
B. change completely: thay đổi hoàn toàn
C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn
=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)
Chọn đáp án B
- give yourself up to sb ~ suưender to sb: đầu hàng ai
- confide yourself: giãi bày tâm sự
- accommodate yourself: làm cho mình thích nghi
- go up: tăng lên
Dịch: Kẻ bắt cóc đã đầu hàng cảnh sát.
Chọn đáp án C
- poor (adj): nghèo
- broke (adj): túng tiền
- wealthy (adj): giàu có
- kind (adj): tử tế, tốt bụng
- well-off (adj): giàu có, sung túc
Do đó: well-off ~ wealthy
Dich: Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Anh ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Đáp án A
Well off = wealthy: (a) phong lưu, sung túc, giàu có, thịnh vượng,
Kind: tử tế
Broke: bần cùng
Poor: nghèo
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt
Đáp án A
Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc Ấn Độ Dương.
- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần
A. eradicate /i'rædikeit/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.
B.pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết
Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.
C. bump off sb (v): sát hại ai
D. give up (v): từ bỏ, bỏ cuộc