Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Tính từ đứng trước “enough”. S + be + adj + enough + (for somebody) to V = …đủ… để (ai đó) làm gì. B: safe enough
Đáp án B. enough safe => safe enough
Giải thích:
To be adj enough to V: đủ. . để làm gì
Dịch nghĩa: Một số nguồn nước ngầm đủ an toàn để uống nhưng lớp nước bề mặt cần được xử lí.
C
“percents” -> “percent”
Số chỉ % không chia số nhiều, giống như million hay billion
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì
=> Đáp án C (regarding => regardless)
Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.
Đáp án : C
Although + mệnh đề, mệnh đề => đã dùng “Although” thì mệnh đề sau không dùng “but”
Đáp án C. regular used => regularly used
Giải thích: Ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.
Dịch nghĩa. Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.
Mark the letterA, B,C orDto indicate the correct anew-er to each ofthefollowing questions.
Đáp án : C
“but others” -> “others”, vế sau của Although không dùng “but”
Chọn đáp án C
- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến
E.g: Call me if you have any problems regarding your work.
- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp
E.g: The club welcomes all new members regardless of age.
Do đó: regarding => regardless
Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.
Đáp án D
Ta có cấu trúc so sánh : S + tobe/V + more + long adj/adv + than + S
Ta còn có thể sử dụng thêm từ: much, far để tăng mức độ so sánh
Ta thấy đáp án A là đáp án chính xác
Đáp án B. enough safe => safe enough
Giải thích:
To be adj enough to V: đủ. . để làm gì
Dịch nghĩa: Một số nguồn nước ngầm đủ an toàn để uống nhưng lớp nước bề mặt cần được xử lí.