K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2019

Đáp án D

Giải thích:

Begin V_ing/ to V: bắt đầu làm gì

A sai do chia sai thì từ begin

B sai cho sai cấu trúc

C sai do câu này thiếu chủ ngữ và động từ làm vị ngữ, nếu điền C thì mới là danh từ, chỉ làm chủ ngữ, thiếu cấu trúc hoàn chỉnh.

Dịch nghĩa: Lần đầu tiên trong 70 năm, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu về khả năng giảm đau, hạ sốt và chống viêm của thuốc aspirin.

1 tháng 6 2018

Chọn B. what a tsunami is and what causes it

Cấu trúc của câu tường thuật câu hỏi

28 tháng 2 2017

Đáp án D

Giải thích:

Begin V_ing/ to V: bắt đầu làm gì

A sai do chia sai thì từ begin

B sai cho sai cấu trúc

C sai do câu này thiếu chủ ngữ và động từ làm vị ngữ, nếu điền C thì mới là danh từ, chỉ làm chủ ngữ, thiếu cấu trúc hoàn chỉnh.

Dịch nghĩa: Lần đầu tiên trong 70 năm, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu về khả năng giảm đau, hạ sốt và chống viêm của thuốc aspirin

6 tháng 1 2017

Đáp án là B.

Breakdown (n): sự suy nhược/ hỏng

Breakthrough (n): bước đột phá

Break-in (n): vụ đột nhập

Outbreak (n): sự bùng nổ/ bùng phát [ dịch bệnh/ chiến tranh]

Câu này dịch như sau: Khám phá này là một bước đột phá lớn cho các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực khám phá không gian

2 tháng 12 2018

Đáp án : D

Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (amazing)– Price – Size/shape (little) – Age (old) – Color  – Original (Chinese) – Material => an amazing little old Chinese cup

27 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát

B. direct (v) chỉ dẫn    

C. manage (v) quản lí

Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.

17 tháng 3 2019

Đáp án B

Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra

Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới

Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội

Absolute (adj): tuyệt đối

Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.

25 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa: attempt -> attempting

Vì khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ chủ ngữ phải giống nhau:

- Chủ động: V_ing
- Bị động: V_ed

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. Early writing and Alphabets When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for every word.             The Ancient Egyptians had a (32) _______of picture writing that was called...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that

best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Early writing and Alphabets

When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for every word.

            The Ancient Egyptians had a (32) _______of picture writing that was called hieroglyphics. The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799 some scientists (33) _______ a stone near Alexandria, in Egypt. The stone had been there for over a thousand years. It had both Greek and hieroglyphics on it and researchers were finally able to understand what the hieroglyphics meant.

          An alphabet is quite different from picture writing. It (34) _______of letters or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word. The Phoenicians, who lived about
3,000 years ago, developed the modern alphabets. It was later improved by the Roman's and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.
Question 31

A. notice

B. show

C. appear

D. mark

1
2 tháng 10 2018

Đáp án B

A. notice (v) nhận thấy, để ý thấy

B. show (v) thể hiện

C. appear (v) xuất hiện

D. mark (v) đánh dấu

Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) dùng tranh ảnh để thể hiện đồ vật mà họ muốn chứ không thể dùng tranh ảnh để nhận thấy hay đánh dấu được.

  Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. Early writing and Alphabets When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for every word.             The Ancient Egyptians had a (32) _______of picture writing that was called...
Đọc tiếp

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that

best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Early writing and Alphabets

When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for every word.

            The Ancient Egyptians had a (32) _______of picture writing that was called hieroglyphics. The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799 some scientists (33) _______ a stone near Alexandria, in Egypt. The stone had been there for over a thousand years. It had both Greek and hieroglyphics on it and researchers were finally able to understand what the hieroglyphics meant.

          An alphabet is quite different from picture writing. It (34) _______of letters or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word. The Phoenicians, who lived about
3,000 years ago, developed the modern alphabets. It was later improved by the Roman's and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.

Question 32

 

A. practice

B. manner

C. plan

D. system

1
1 tháng 2 2017

Đáp án D

A. practice (v, n) thực hành

B. manner (n) cách, kiểu

C. plan (v, n) dự định, kế hoạch

D. system (n) hệ thống

Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) a system of picture writing: một hệ thống hình ảnh viết