Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
C. chances: (n) khả năng, cơ hội
D. sources: (n) nguồn
Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.
Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.
Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.
environmentally (adv): liên quan đến môi trường
designed (a): được thiết kế
building (n): tòa nhà
Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.
Đáp án A
Kiến thức về câu điều kiện
Căn cứ vào “if” mà “must have” thì câu này là câu điều kiện loại 1.
Câu điều kiện loại 1 có công thức như sau:
If + S +V (hiện tại đơn), S + will/can/must… + V
Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là “we” nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.
=> Đáp án A
Tạm dịch: Nếu chúng ta thực sự muốn thành công, chúng ta phải làm việc chăm chỉ.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì
Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. working days: ngày làm việc
B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác
C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn
D. days off: ngày nghỉ
Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.
Đáp án A
A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ
B. labour: (n) lao động
C. industry: (n) công nghiệp
D. effort: (r1) nỗ lực
sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)
Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.