Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.
Đáp án : A
“across”: qua, ngang qua, băng qua,…
“through”: vượt qua, xuyên qua
Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ và bị động
Đảo ngữ với “Not until”: Not until + time/time clause + mệnh đề đảo ngữ (đảo to be/trợ động từ lên trước danh từ)
Chủ ngữ trong câu là vật (bridge) nên ta dùng dạng bị động
Tạm dịch: Cho đến năm 1856 cây cầu đầu tiên được xây dựng qua sông Mississippi.
Đáp án A.
A. attempt (n, v): sau rất nhiều cố gắng, nỗ lực đã thành công trong việc gì (particular act of trying)
B. process (n): quá trình
C. effort (n): sự cố gắng, nỗ lực
D. instance (n): ví dụ
Tạm dịch: Cuối cùng George cũng bơi được qua hồ ở lần cố gắng thứ tư.
Đáp án D
Take after (vp): giống
Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm
Turn down (vp): từ chối
Come across (vp): tình cờ gặp
Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy
Đáp án C
Họ sẽ có thể băng qua được dòng sông nếu lớp băng đủ dày.
Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ will Vo
Đáp án C
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: S + will/can… + V +…if + mệnh đề hiện tại đơn
=> Đáp án A, D loại
Về nghĩa, đáp án B không phù hợp (unless = if not), do đó đáp án phù hợp là C.
Tạm dịch: Họ sẽ có thể đi bộ qua sông nếu băng đủ dày.
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.