Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
ð Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
Giải thích:
A. exhaustive (adj): toàn diện, thấu đáo B. exhausting (adj): làm cho bị kiệt sức
C. exhausted (adj): kiệt sức D. exhaustion (n): sự kiệt sức
Sau động từ “was” dùng tính từ.
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy bị kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis với tôi.
Chọn C
Đáp án A
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm “peace of mind”: yên tâm
Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.
Đáp án C
Giới từ without + Ving
Câu mang nghĩa bị động => without + being + Ved
Câu này dịch như sau: Không ai nhìn thấy Jim vào trong. Anh ấy vào mà không bị phát hiện/ nhìn thấy
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Either …or…: không 1 trong 2
Neither …nor…: không cả 2
Both …and…: cả 2
Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.
Đáp án : B
Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “come”
Come in for sth: nhận được cái gì đó( tiêu cực)
Come over + adj : bỗng nhiên cảm thấy
Come out of = develop from sth: phát triển từ cái gì Come off = be successful
Tạm dịch: Anh ấy nhận được nhiều chỉ trích về những nhận xét anh ấy đã đưa ra trong một cuộc phỏng vấn trên tivi
A
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
Đáp án là A. with a view to doing something: với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì