Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
lenient (adj): ôn hòa, khoan dung >< servere (adj): khốc liệt, khắc nghiệt, nghiêm trọng
cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng
serious (adj): nghiêm túc, nghiêm trọng
minor (adj): nhỏ, không quan trọng
Dịch: Vết thương nghiêm trọng ở phía lưng làm anh ta rất khó chịu
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án D.
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Chọn D
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án A.
Tạm dịch: Thật không thể tin nổi là sự thành công của cuốn tiểu thuyết đầu tay đã hoàn toàn làm anh ấy trở nên quá tự kiêu.
turn somebody’s head (of success, praise, etc.) = to make a person feel too proud in a way that other people find annoying: làm cho ai đó cảm thấy quá tự hào theo một cách mà những người khác thấy khó chịu
A. made him ashamed: làm cho anh ta xấu hổ
B. made him conceited: làm cho anh ta tự hào nhiều về bản thân mình và những việc đã làm
C. made him crazy: làm cho anh ta phát điên
D. made him exhausted: làm cho anh ta kiệt sức
Để bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là A