K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2019

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại)

9 tháng 8 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

1 tháng 11 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

7 tháng 5 2018

Chọn D.

Đáp án D. 

Ta có: a piece of cake (dễ; dễ như ăn bánh) >< very difficult (rất khó)

Các đáp án khác: 

A. quite understandable: khá dễ 

B. easy enough: đủ dễ

C. rather boring: khá nhàm chán 

17 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

very difficult: rất khó                       

easy enough: đủ dễ

rather boring: khá nhàm chán quite understandable: khá dễ hiểu

a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh >< very difficult

Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.