K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: irritable (adj): cáu kỉnh >< calm (adj): bình tĩnh

Các đáp án còn lại:

B. uncomfortable (adj): không thoải mái

C. miserable (adj): buồn rầu

D. responsive (adj) : dễ phản ứng lại

Dịch nghĩa : Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

30 tháng 1 2019

Đáp án D

7 tháng 1 2019

Đáp án A

irritable”: dễ cáu, dễ nổi giận

Trái nghĩa là calm: bình tĩnh, điềm tĩnh

4 tháng 10 2018

Đáp án C

Giải thích: irritable: dễ nổi cáu, cáu kỉnh

A. không thoải mái

B. phản ứng

C. bình tĩnh

D. khổ sở, buồn rầu

Dịch nghĩa: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc

18 tháng 11 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

A. uncomfortable (a): không thoải mái      
B. responsive (a): thông cảm

C. miserable (a): khó chịu                         
D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> Đáp án D (irritable >< calm)

13 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: irritable (adj) = cáu kỉnh, khó chịu >< calm (adj) bình tĩnh

Dịch nghĩa: Thiếu ngủ có thể làm cho chúng ta dễ cáu kỉnh và làm giảm động lực để làm việc.      

A. uncomfortable (adj) = không thoải mái    

B. responsive (adj) = đáp ứng            

C. calm (adj) = bình tĩnh                   

          D. miserable (adj) = khốn khổ

21 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

uncomfortable (a): không thoải mái            responsive (a): thông cảm

miserable (a): khó chịu                      calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> irritable >< calm

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

9 tháng 1 2019

Đáp án A

Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng