Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: abolish (v): loại bỏ
stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
=> continue >< abolish
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.
Đáp án C
Abolish (v): bãi bỏ, hủy bỏ >< C. continue (v): tiếp tục.
Các đáp án còn lại:
A. stop (v): dừng lại.
B. extinguish (v): dậy tắt, làm tiêu ta, hủy bỏ.
D. organize (v): tổ chức, sắp xếp.
Dịch: Tôi nghĩ rằng việc hủy bỏ các bài kiểm tra trên trường là không khả thi. Chúng rất cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh
Chọn C
A. stop : ngừng
B. extinguish : dập tắt
C. continue : tiếp tục
D. organize: tổ chức
=> abolish: thủ tiêu, bãi bỏ , loại bỏ >< continue : tiếp tục
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng nó không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Họ là cần thiết để đánh giá tiến bộ sinh viên.
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
=> advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ
A. publicly say (v): nói công khai
B. openly criticize (v): công khai phê bình
C. publicly support (v): công khai ủng hộ
D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối
=> Đáp án B (advocate >< openly criticize)
Đáp án C
compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được lựa chọn.
Các đáp án còn lại:
A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc.
B. dependent (adj): phụ thuộc.
D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra.
Dịch: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.
Đáp án A
Do away with: loại bỏ
Maintain: duy trì
Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn
Abolish: thủ tiêu
Look out: cẩn thận/ coi chừng
=>do away with >< maintain
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời
Đáp án B.
“casual clothes”: quần áo thường ngày, xuềnh xoàng, không trang trọng
Trái nghĩa là uniform: đồng phục, có tính trang trọng
Đáp án D
Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học.
=> obliged: bắt buộc
Xét các đáp án ta có:
A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế
B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc
C. required (v): yêu cầu
D. optional (a): không bắt buộc
=> tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional”
Chọn C
A. dừng
B. dập tắt
C. tiếp tục
D. tổ chức