Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai
A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
critical (a): phê bình, phê phán
supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần intolerant (a): không khoan dung
tired (a): mệt mỏi unaware (a): không biết, không ý thức được
=> critical >< supportive
Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau
Đáp án:A
Đáp án là A
At first hand: trực tiếp
Indirectly: một cách gián tiếp
Directly: một cách trực tiếp
Easily: một cách dễ dàng
Slowly: một cách chậm chạp
Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo cô ấy luôn muốn có được thông tin trực tiếp.
=>at first hand >< indirectly
Chọn D
A. became conscious: bất tỉnh
B. went to sleep: đi ngủ
C. started to sleep: bắt đầu ngủ
D. stayed awake: thức >< fell asleep: chìm vào giấc ngủ
Tạm dịch: Tôi ngủ ngay lúc đặt đầu xuống gối.
Đáp án : C
Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng
Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn
C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (a): thành thạo, giỏi
ill-educated (a): thất học unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
Đáp án:C
Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
=> accomplished /ə'kʌmplɪ∫t/ (a): thành thạo, giỏi
A. ill-educated (a): thất học
B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách
C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn
=> accomplished >< unskilled
Đáp án B
Thành ngữ: a piece of cake = a thing that is very easy to do [ việc rất dễ dàng làm được] A.công việc dễ làm
B. công việc rất thử thách
C. công việc đó đáng làm
D. công việc nguy hiểm để làm =>a piece of cake >< something that is very challenging to do
Tạm dịch: Đừng tưởng công việc đó dễ làm, đi bộ đường dài là việc làm rất mệt mỏi.
Chọn A.
Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn .
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có
A. leisurely: nhàn nhã
B. freely: tự do
C. appropriate: thích hợp
D. critical: chỉ trích
Vậy đáp án là A.