Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
throw away: vứt
give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín
put away: cất giữ, để dành tiền
pass away: chết
Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.
Chọn B
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Have got a big mouth: không biết giữ bí mật
A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều
B. hates parties: Ghét các bữa tiệc
C. talks too much: Nói quá nhiều
D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Đừng có nhát như vậy. Hãy mời cô ấy tới bữa tiệc.
=> chicken-hearted: nhát gan
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. modest: khiêm tốn
B. active: chủ động
C. cowardly: nhát gan
D. shy: e thẹn
Đáp án D
Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật
Các đáp án còn lại
A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều
B. hates parties: ghét tiệc tùng
C. talks too much: nói quá nhiều
Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.
=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)
A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều
B. can keep secrets: có thể giữ bí mật
C. talks too much: nói quá nhiều
D. hates parties: ghét các bữa tiệc
Đáp án A
- Alter /'ɔ:ltər/ (v): thay đổi (= modify /'mɒdifai/)
- Propose /prə'pəʊz/ (v): kiến nghị
- Enrich /in'rit∫/ (v): làm giàu, làm phong phú
- Restore /ri'stɔ:[r]/ (v): phục hồi, hồi phục, khôi phục
ð Đáp án A (Vào năm 1985, công ty Coca – Cola đã thay đổi công thức bí mật về các thành phần của đồ uống)
Đáp án D
Big mouth: nhiều chuyện, không thể giữ bios mật bất cứ chuyện gì
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
give the secret away: tiết lộ bí mật
ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến tell her the secret: nói ra bí mật
go to the party: đi tới bữa tiệc find out the secret: tìm ra bí mật
=> give the secret away = tell her the secret
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.
Chọn B