Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
A. chịu áp lực
B. giữ nguyên ở một trình độ không đổi
C. đột nhiên trở nên không kiểm sát được
D. từ từ đến điểm sôi
Tạm dịch: Nhiều bậc cha mẹ không thể nhận thấy và phản hồi lại những nhu cầu của con trẻ cho tới khi sự buồn bực bùng nổ và trở thành hành vi không hợp tác.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Đáp án D
Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn
Các đáp án còn lại:
A. nervousness (n): sự lo lắng
B. emotion (n): cảm xúc
C. stress (n): sự căng thẳng
Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
pressure (n): áp lực
A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn B. difficulties (n): những khó khăn
C. allowance (n): sự cho phép D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy
=> pressure = force
Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.
Đáp án: D
Chọn A.
Đáp án A.
Dịch: Mặc dù nhiều đột phá khoa học đã dẫn đến từ những rủi ro, nhưng các nhà tư tưởng lỗi lạc phải nhận ra tiềm năng của họ.
=> mishaps = accidents = rủi ro
Các đáp khác:
B. misunderstandings: hiểu lầm
C. incidentals: không quan trọng, tình cờ
D. misfortunes: bất hạnh
Chọn B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.
Chọn B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.
Đáp án C
Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work
Các đáp án còn lại:
A. out of sight: không gặp nhau nữa
B. out of question: không đáng bàn đến
D. out of order: hỏng, hết hạn
Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercial (n): quảng cáo
economics (n): kinh tế học business (n): buôn bán kinh doanh
contest (n): cuộc thi advertisement (n): quảng cáo
=> commercial = advertisement
Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.
Chọn C
A. chịu áp lực
B. giữ nguyên ở một trình độ không đổi
C. đột nhiên trở nên không kiểm sát được
D. từ từ đến điểm sôi
Tạm dịch: Nhiều bậc cha mẹ không thể nhận thấy và phản hồi lại những nhu cầu của con trẻ cho tới khi sự buồn bực bùng nổ và trở thành hành vi không hợp tác.