K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take my hat off to sb: tôn trọng ai đó

A. congratulate (v): khen ngợi                       B. welcome (v): hoan nghênh

C. encourage (v): khuyến khích                      D. respect (v): tôn trọng

=> take my hat off to = respect

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng.

Chọn D

17 tháng 6 2017

Chọn A

Cụm “take my hat off to” = “respect”: tôn trọng, kính trọng

5 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi kính trọng tất cả những đã làm việc chăm chỉ để giành được hợp đồng.

Take one’s hat off to sb = respect sb: kính trọng ai đó

3 tháng 12 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: take my hat off to (ngả mũ trước …) = respect (kính trọng)
Các đáp án khác:
B. discourage: làm nhụt chí
C. detest: ghê tởm, ghét
D. dislike: không thích
Dịch: Tôi hết sức thán phục những người đã nỗ lực để giành được hợp đồng này.

28 tháng 9 2019

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.

take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường

Chọn D

Các phương án khác:

A. admire (v): ngưỡng mộ

B. congratulate (v): chúc mừng

C. treasure (v): trân trọng

7 tháng 6 2019

Đáp án D

Thành ngữ: take my hat off [ trân trọng/ tôn trọng]
admire: ngưỡng mộ                                     treasure: trân trọng

congratulate: chúc mừng                             disregard: không trân trọng

=>take my hat off >< disregard

Tạm dịch: Tôi tôn trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng

21 tháng 9 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

16 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

- irritating ~ annoying (adj): làm bực mình, chọc tức

- exciting (adj): hấp dẫn, hứng thú

- cheerful (adj): vui vẻ

- humorous (adj): hài hước

Dịch: Những người khiến cho người khác bực mình nhất là những người luôn quấy rầy người khác bởi việc hỏi các câu hỏi thực sự ngớ ngẩn.