K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

grave (a): nghiêm trọng, quan trọng               personal (a): mang tính cá nhân

private (a): tư, riêng tư                         serious (a): nghiêm trọng

specific (a): chi tiết; riêng biệt

=> grave = serious

Tạm dịch: Giáo viên của tôi có nghi ngờ nghiêm túc về việc liệu tôi sẽ vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học. Bản thân tôi cảm thấy rất lo lắng.

6 tháng 2 2019

Đáp án D
Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học.
=> obliged: bắt buộc
Xét các đáp án ta có:
A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế
B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc
C. required (v): yêu cầu
D. optional (a): không bắt buộc
=> tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional”

18 tháng 6 2019

Đáp án : D

To be obliged to V = bị bắt buộc phải làm gì >< To be optional to V = có thể lựa chọn làm gì

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập

8 tháng 1 2019

Chọn D

A. became conscious: bất tỉnh

B. went to sleep: đi ngủ

C. started to sleep: bắt đầu ngủ

D. stayed awake: thức >< fell asleep: chìm vào giấc ngủ

Tạm dịch: Tôi ngủ ngay lúc đặt đầu xuống gối.

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.