Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ B. Always: luôn luôn C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong suy nghĩ của anh ta.
C
Thành ngữ: home and dry : thành công
unsucessful (a): không thành công
hopeful (a): đầy hi vọng
successful (a): thành công
hopeless (a): vô vọng
=> home and dry = successful
=> Chọn C
Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy đích đến và tôi nghĩ mình đã thành công.
Đáp án C
Thành ngữ: home and dry : thành công
unsucessful (a): không thành công
hopeful (a): đầy hi vọng
successful (a): thành công
hopeless (a): vô vọng
=> home and dry = successful
=> Chọn C
Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy đích đến và tôi nghĩ mình đã thành công
Đáp án D
At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng
Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ
B. Always: luôn luôn
C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta
Đáp án D
At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng
Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ
B. Always: luôn luôn
C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta.
Đáp án là D
Sufficiently close = near enough = vừa đủ gần
Đáp án C
A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi
B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ
C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi
D. đưa tôi trở lại học tập
Đáp án C.
Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn
Câu đề bài: Tôi có thể cảm nhận tâm trí anh ấy đang cố thăm dò ý nghĩ của tôi, nhìn thấu điều tôi đang suy nghĩ.
Probe (v): thăm dò
Đáp án B: investigate (v): điều tra nghiên cứu
Các đáp án còn lại:
A. research (v): tìm kiếm, nghiên cứu
C. deny (v): phủ nhận
D. take part in : tham gia vào