Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
abandon : từ bỏ
return to often: quay trở lại 1 thói quen
give up: từ bỏ
approve of: chấp nhận
transform quickly: chuyển đổi nhanh chóng
=>abandon = give up
Đáp án là D
Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng
Đáp án D
scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần
distress: sự phiền muộn
impunity: sự miễn tội
perservere: sự kiên trì
Đáp án D
scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần
distress: sự phiền muộn
impunity: sự miễn tội
perservere: sự kiên trì
Đáp án A
- bashful (adj): rụt rè, bẽn lẽn >< brazen (adj): trơ trẽn, vô liêm sỉ
- overexcited (adj): huyên náo, ồn ào
- noisy (adj): ồn ào
- heated (adj): nổi nóng, cáu gắt
Dịch : “Tôi đã không nói dối”, tôi hét lên vì sự lạnh nhạn trơ trẽ của cô ấy khiêu khích tôi
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần
Chọn A
A. reduced (v): cắt giảm = cut down on
B. increased (v): tăng lên
C. deleted (v): xoá
D. raised (v): tăng
Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.
Đáp án D
- distress (n): sự phiền muộn, buồn rầu
- respect (n): sự tôn trọng
- information (n): thông tin
- scruple (n) = qualm (n): sự do dự, ngần ngại
Dịch: Rose không có chút ngần ngại nào về việc nói dối mẹ cô ấy