Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
A. Imagination (n) sự tưởng tượng
B. Bone (n) xương
C. Leash (n) buộc day bằng xích
D. Imagine (n) hình ảnh
“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”
Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp
B
Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối
Đáp án C
Giải thích: “like a dog with two tails” = rất vui mừng, hài lòng
A. rất tự hào
B. rất mệt mỏi
C. rất hài lòng
D. rất ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Hẳn sẽ rất vui mừng và may mắn nếu cô ấy được tham gia vào đội
Đáp án C
Thành ngữ: like a dog with two tails vô cùng hạnh phúc = extremely pleased.
Các đáp án còn lại:
A. vô cùng tự hào.
B. vô cùng mệt mỏi.
D. vô cùng sửng sốt.
Dịch: Lucky sẽ rất vui nếu cô ấy được vào đội.
Đáp án là A. attainment = accomplishment : thành tích
Nghĩa các từ còn lại: task: nhiệm vụ; shock: ngạc nhiên; surprise: ngạc nhiên
Đáp án là D.
structure: công trình/ kiến trúc
hut: lều
sentence: câu
pattern: nền tảng/ khuôn mẫu
building: tòa nhà
Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.
=> structure = structure
Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
like a dog with two tails (idiom): rất vui vẻ, hạnh phúc
extremely happy: thực sự vui vẻ
extremely disappointed: thực sự thất vọng
exhausted: kiệt sức
very proud: rất tự hào
=> like a dog with two tails = extremely happy
Tạm dịch: "Edwards có vẻ rất hạnh phúc sáng nay." - "Bạn không nghe tin gì sao? Vợ anh ấy đã sinh một bé trai sáng sớm hôm nay.”