K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2019

Đáp án D

Stop + V-ing: dừng làm việc gì

Stop + to V: dừng (làm gì) để làm gì

Chữa lỗi: to function → functioning

Dịch: Khi các thành phần hóa học bên trong của một tế bào không sản xuất ra các ion, tế bào đó sẽ ngừng hoạt động.

6 tháng 12 2018

Đáp án : D

Stop Ving = dừng việc làm gì lại. Stop to V = dừng lại để làm việc gì khác

23 tháng 6 2019

Đáp án D. to function => functioning

Giải thích:

Stop V_ing: dừng làm việc gì đang diễn ra

Stop to V: dừng lại để làm gì khác

Dịch nghĩa: Khi mà các chất hóa học ở trong một tế bảo không còn tạo ra được ion nữa thì tế bảo sẽ ngừng hoạt động.

24 tháng 9 2019

Đáp án D. to function => functioning

Giải thích:

Stop V_ing: dừng làm việc gì đang diễn ra

Stop to V: dừng lại để làm gì khác

Dịch nghĩa: Khi mà các chất hóa học ở trong một tế bảo không còn tạo ra được ion nữa thì tế bảo sẽ ngừng hoạt động.

25 tháng 1 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có cụm từ cố định: a beauty contest: cuộc thi sắc đẹp.

Vì vậy: beautiful => beauty.

Dịch: Cô ấy không còn trẻ để tham gia một cuộc thi đẹp nữa.

17 tháng 4 2018

Đáp án C

Trong câu có trạng ngữ thời gian “in 1925” nên sự việc này đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ => Dùng thì quá khứ đơn

=> Đáp án C (has => bỏ has)

25 tháng 6 2018

Kiến thức: Cách sử dụng “mean”

Giải thích:

mean to V: cố ý làm gì mean Ving: có nghĩa là

Sửa: insulting => to insult

Tạm dịch: Rose đã không có ý xúc phạm Jack, nhưng anh ta đã lấy ý kiến của cô ấy và bây giờ sẽ không còn nói chuyện với cô ấy nữa.

Chọn A

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Mean + to V = có ý định làm gì

          à câu bị sai về dạng của động từ à chọn A      

          Chữa lỗi: insulting à to insult

          Dịch: Rose không có ý định làm xúc phạm đến Jack, nhưng anh ấy đã coi những lời nhận xét của cô ấy là sai và giờ thì không nói chuyện với cô ấy nữa.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many