Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B
from reaching To prevent smb from V-ing = ngăn chặn, phòng chống ai khỏi cái gì/ việc làm gì
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Dependent on = phụ thuộc vào
Dịch nghĩa: Việc xây dựng con đường mới là phụ thuộc vào việc giành được sự ủng hộ của cư dân địa phương.
A. thanks to = nhờ vào việc gì nên mới diễn ra thành công, tốt đẹp
B. independent of = tự do, không phụ thuộc
D. responsible to = chịu trách nhiệm với ai (cấp trên) về công việc mình làm
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án : A
“sweetly smelling” -> “sweet-smelling”. Đây là một danh từ ghép, có nghĩa là “thơm”
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, sửa lại câu
Giải thích:
to make => making
Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì
Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.
Đáp án B.
“Raw materials” => chủ ngữ bị động
Vì vậy: used to => is used to
Dịch: Nguyên liệu thô được sử dụng để chế tạo ô tô bao gồm quặng sắt, cao su và dầu khí.
Đáp án D
Sửa other furnitures => other furniture.
Do “furniture” (đồ đạc) là danh từ không đếm được nên không chia số nhiều bằng cách thêm đuôi “s”.
Dịch: Mây-có họ hàng gần với họ nhà tre, thường được sử dụng để làm bàn, ghế và một số đồ nội thất khác
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about
Đáp án: A
Đáp án B
“Newspapers” là danh từ không đếm dược ® động từ chia số ít
Chữa lỗi: urge ® urges
Dịch: Báo chí của những thị trấn nhỏ thường kêu gọi những người đọc tham gia kinh doanh với những thương nhân địa phương