Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
Giải thích:
planning => plan
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và tính từ “comprehensive”
Tạm dịch: Cán cán bộ trong trường học đang xem xét một kế hoạch toàn diện để làm giảm bớt vấn đề quá tải trong ký túc xá.
Đáp án D
So I am => So am I
So + auxiliary + S: cũng thế
Dịch nghĩa: Họ đang lên kế hoạch tham dự hội nghị vào tháng sau, và tôi cũng thế.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.
DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng
to make => to do
Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.
DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng
to make => to do
Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.
Đáp án A
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is
Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.
Đáp án C.
Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.
Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án D
Try-> trying
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing
Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và tính từ “comprehensive”
Đáp án B (planning → plan)
Tạm dịch: Các cán bộ trong trường học đang xem xét một kế hoạch toàn diện để làm giảm bớt vấn đề quá tải trong ký túc xá.