Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Recommend (that) sb (should) do (động từ nguyên thể) st: đề nghị, gợi ý ai đó nên làm gì
“to take” => “take”
Dịch: Nó được đề nghị rằng mọi người nên tập thể dục thường xuyên
Đáp án C
Cấu trúc:
- S + recommend (that) + S + (should) + V (bare-inf)...: khuyên ai đó nên làm gì (Thể giả định với động từ “recommend”)
Đáp án C (to take => take)
Đáp án C
Sửa that => which.
Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.
Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
Cấu trúc thể giả định với các động từ như: advise (khuyên); recommend (khuyên); suggest (đề nghị); ask (yêu cầu); propose (đề nghị, kiến nghị);...
- S + V (advise, recommend,…) + that + S + V (bare-inf)…
E.g: I recommend that he see a lawyer.
ð Đáp án B (studied => study)
Đáp án D
Sửa to see => seeing.
(to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo.
Dịch: Richart nói rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nó
Đáp án C
To take => take