Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo
Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Chọn C
Các loại thuốc làm từ bộ phận động vật-> thuốc là chủ ngữ chỉ vật -> động từ chia dạng bị động nên “making” -> “which are made” hoặc “made” (dạng rút gọn).
Đáp án B
Giải thích: Trong cấu trúc nhấn mạnh với “such”, nếu danh từ theo sau là danh từ đếm được số ít thì phải có mạo từ “a / an”, còn nếu là danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được thì không cần mạo từ trước danh từ.
Trong câu, “person” (người) là danh từ đếm được số ít nên cần một mạo từ đứng trước, “good” bắt đầu bằng một phụ âm neencaanf dùng mạo từ “a”.
Sửa lỗi: such good =>such a good
Dịch nghĩa: Helen chưa bao giờ gặp một người tốt như vậy, người mà sẵn sàng giúp đỡ những người khác.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Helen) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. who = người mà
“Who” là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “person” đứng trước.
D. to help = giúp đỡ
Cấu trúc: Be ready to do sth = sẵn sàng làm việc gì