Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Cấu trúc “enough”
Giải thích:
Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì
Sửa: B. enough young => young enough
Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.
Chọn B
Đáp án C
“buying or purchasing” → “buying” hoặc “purchasing” (chỉ dùng 1 trong 2 từ)
Buy và Purchase là 2 từ đồng nghĩa nên ở đây chỉ sử dụng một trong 2 từ.
Đó là một ý kiến hay khi cẩn thận trong việc mua các tạp chí từ nhân viên bán hàng, những người có thể đến cửa nhà của bạn.
C
Buy và Purchase là 2 từ đồng nghĩa nên ở đây chỉ sử dụng một trong 2 từ.
Tạm dịch: Đó là một ý kiến hay khi cẩn thận trong việc mua các tạp chí từ nhân viên bán hàng, những người có thể đến cửa nhà của bạn.
Đáp án C.
Đáp án A
- Make a decision: đưa ra quyết định
E.g: I had to make a difficult decision.
Đáp án A (are doing => are making)
A
“make a decision” quyết định làm gì
ð Đáp án A. Sửa thành “ making”
Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ không biết rõ những trường đó nằm ở đâu.
Đáp án A
Doing => making
Make a decision: đưa ra quyết định
Đáp án : B
Tính từ đứng trước “enough”. S + be + adj + enough + (for somebody) to V = …đủ… để (ai đó) làm gì. B: safe enough
Đáp án là B
wait for ( chờ đợi) => wait on ( phục vụ)
Câu này dịch như sau: Những nhân viên người mà sẵn lòng phục vụ khách hàng sẽ sớm được thăng chứC.
Đáp án : B
.Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì
enough fortunate=> fortunate enough