Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D. designing => are designed
Giải thích: Những ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - dùng bị động, vế này tách riêng với vế trước do không sử dụng chung động từ carry nên thiếu động từ, vì dùng bị động nên bổ sung to be.
Dịch nghĩa. Dây điện dẫn dòng điện dùng để thắp sáng và ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng.
Đáp án D. designing => are designed
Giải thích: Những ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - dùng bị động, vế này tách riêng với vế trước do không sử dụng chung động từ carry nên thiếu động từ, vì dùng bị động nên ta phải bổ sung to be.
Dịch nghĩa: Dây điện dẫn dòng điện để thắp sáng và ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng.
Đáp án B.
Đổi designing thành designed hoặc which/ that was designed.
Tạm dịch: Carnegie Hall là tòa nhà đầu tiên ở New York được thiết kế đặc biệt dành cho nhạc giao hưởng.
Đáp án D.
choose → choosing
Câu này sai về hòa hợp động từ. Đây là câu liệt kê các từ có cùng chức năng do đó “choose” phải có cùng dạng với “designing ” và “reinforcing”
Đáp án A
Was -> have been
Giải thích: Cấu trúc: S + V (thì hiện tại hoàn thành)+…+Since + S + V(quá khứ đơn)
Tạm dịch: Gần đây tôi rất bận kể từ khi dự án thiết kế bộ sưu tập mới bắt đầu
Chọn C.
Đáp án C.
Phương án C đang hướng đến làm đại từ thay thế cho đối tượng “people”
Vì vậy themselves => them
Dịch: Khoảng 8000 năm trước, con người đã bắt đầu dùng động vật để chở họ và thuộc quyền sở hữu cuả họ.
Đáp án : B
Have/take responsibility for N/Ving = Be responsible for + N/Ving = chịu trách nhiệm cho việc gì
Đáp án là C. reason => resoning . Reason thường là danh từ mang nghĩa là lí do, nhưng khi nó là động từ thì mang nghĩa là lí luận, tư duy. Ở câu này thì thấy reasoning mới thật sự hợp lí
Đáp án B
like => alike
(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau
Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
Đáp án : D
Ving là hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ chủ động. Ở đây phải dùng hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ bị động: outlets designed for = outlets that are designed for = những đầu ra mà được thiết kế cho…