Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ (notices) cần dùng tính từ.
handwritting (n): bản viết tay
handwritten (a): được viết bằng tay
Sửa: handwritting notices => handwritten notices
Tạm dịch: Ở thời kì trung đại, những thông báo viết tay giúp các nhóm người cao quý biết được các thông tin quan trọng.
Chọn B
Đáp án : B
Trạng từ đứng trước động từ để bổ nghĩa cho động từ đó, không phải là tính từ. Breathlessly inform = thông báo một cách hết hơi
Chọn B Thời gian trong câu là the Middle Ages: trung cổ, nghĩa là quá khứ.
=> Động từ “have” cần chia dạng quá khứ đơn chứ không phải hiện tại đơn.
=> Đáp án B là phương án cần sửa, sửa lại thành had.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án B
neatly => neat
Đi sau keep ta dùng tính từ chứ không dùng trạng từ.
Dịch nghĩa: Hồ sơ của bác sĩ phải được lưu giữ kỹ lưỡng và gọn gàng để đảm bảo việc bảo quản tốt
Đáp án : D
Even after + mệnh đề. = thậm chí sau khi. Ở câu đề bài, sau “even after” là một cụm danh từ, không có động từ. Sửa D -> directed (động từ chia thì quá khứ). So many insults directed at him = quá nhiều lời xúc phạm hướng vào anh ta
Chọn B
Were => was. (Từ ‘something’ chia số ít).
Dịch câu: Cậu ấy phải thừa nhận rằng có 1 điều gì đó trong lời mẹ nói.
Question 48.
Very => too. (Cấu trúc ‘too + adj/adv + for somebody to do something’).
Dịch câu: Cậu ấy quá yếu để có thể nâng được chiếc vali này.
Ðáp án C
Ðại từ quan hệ bổ nghia cho nơi chốn (the place) và không làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ (“she” làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ) là “where”
Đáp án C
- Various + N số nhiều
Phía trước từ “groups” là các tính từ “racial, ethnic”. Do đó từ “culture” => cultural (cấu trúc song song)
Dịch nghĩa: Đa dạng văn hóa rất quan trọng vì đất nước chúng ta, các nơi làm việc và trường học ngày càng gồm nhiều nhóm dân tộc, chủng tộc và văn hóa khác nhau.
ð Đáp án C (culture => cultural)
Đáp án B
Handwriting (n): chữ viết tay => handwritten (adj): chữ được viết bằng tay
Notices (n) => trước danh từ phải dùng tính từ
Cụm động từ: keep sb informed sth [ Thông tin cho ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Suốt thời trung cổ, những bản thông báo viết tay giúp cho các tầng lớp quý tộc được cung cấp thông tin vê những sự kiện quan trọng