Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng hiện tại phân từ (V_ing) để rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động.
Câu đầy đủ: A paragraph is a portion of a text which consists of one or more sentences related to the same idea.
Câu rút gọn: A paragraph is a portion of a text consisting of one or more sentences related to the same idea.
Sửa: consists of => consisting of
Tạm dịch: Một đoạn văn là một phần của một bài văn ngắn mà bao gồm một hoặc nhiều câu có liên quan đến một chủ đề giống nhau.
Chọn A
Chọn B
Dịch: một đoạn văn là 1 phần của văn bản thì, gồm nhiều câu hợp thành liên quan tới cùng 1 ý tưởng. -> vế sau của câu thiếu chủ ngữ là “paragraph” -> rút gọn mệnh đề quan hệ “consists of”->“consisting of”.
Đáp án C
- Ta thấy đây là câu sử dụng hình thức lược bỏ đại từ quan hệ. Khi lược bỏ đại từ quan hệ thì động từ ở dạng V-ing đối với câu chủ động và ở dạng V-ed đối với câu bị động.
=>Đáp án B. Sửa "consists of" thành "consisting of
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án là A . alike => like, Cụm trạng từ : Like + N: Gióng như
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án : C
Chủ ngữ là “cameras”: danh từ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động “using”=> “used”.
Kiến thức: Hiện tại phân từ
Giải thích:
Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng chủ động. Ở đây “consisting of” được hiểu là “which consists of’
Sửa: consists of => consisting of
Tạm dịch: Đoạn văn là một phần của văn bản bao gồm một hoặc nhiều câu liên quan đến cùng một ý tưởng.
Chọn B