Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Sửa lỗi sai
Giải thích:
formally => they were formally
Though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Nên ở đây vế thứ nhất ta phải sửa thành một mệnh đề.
Tạm dịch: Mặc dù họ chính thức là bạn thân, họ đã trở nên xa lạ với nhau do một số hiểu lầm đáng tiếc.
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Đáp án A
Sửa raised => risen
Phân biệt 2 từ:
- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)
- rise: sự tăng, không cần tác động
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: Almost +N-> hầu hết
Most of + V-> hầu hết
Do đó: Almost -> Most
Dịch: Hầu hết các cây trong đồn điền này đã bị đốn hạ và đốt cháy
Đáp án B
Giải thích:
Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.
Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.
—» has been developed
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “exercise” cần các tính từ.
Physics (n): Môn Vật lý
Physical (adj): thể chất
Sửa: Physics => Physical
Tạm dịch: Những bài tập về thể chất và tinh thần đã được tìm thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng hiện nay các nhà khoa học còn chứng minh được rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của trẻ em của chúng ta.
Chọn A
Chọn đáp án A
- formally (adv): trang trọng, chính thức
- formerly (adv): trước đây, cũ
- though ~ although: mặc dù
Do đó: formally => formerly
Dịch: Mặc dù trước đây từng là những người bạn thân nhưng giờ họ đã trở nên xa lạ với nhau vì một vài hiểu lầm đáng tiếc.