Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, sửa lỗi sai
Giải thích:
viewing => viewed/which was viewed
Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho “comet” ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phảy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng “that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed”)
Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.
Đáp án B
Get into: Vào, đi vào, lâm vào, mắc phải, nhiễm.
Run out of: cạn kiệt
Keep up with: bắt kịp, đuổi kịp
Come up against: đương đầu, gặp phải
“Khá sớm, thế giới sẽ _________ nguồn năng lượng”
Ta thấy, đáp án B có nghĩa thích hợp với nội dung câu
Đáp án D.
activity leisure → leisure activity
Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
Đáp án B
Quite so => so. (Câu trúc câu: ‘S + (to) be + so + adj + that + clause’, ngoài ra từ ‘quite’ nghĩa là ‘khá’, từ ‘so’ nghĩa là ‘rất’, nên không thể dùng 2 từ này cạnh nhau).
Dịch câu: Bạn gầy đến nỗi mà có thể lọt qua các chấn song sắt.
Đáp án A
A. bỏ trạng từ “hardly”: trong mệnh đề này đã có trạng từ phủ định “never” nên không thể dùng thêm một trạng từ phủ định như “hardly”.
Đây là vấn đề thường được gọi là “tránh dùng phủ định kép trong cùng một mệnh đề, ví dụ trong mệnh đề đã có “never” hoặc “not” thì không dùng thêm “hardly”, “rarely”, “barely” hoặc “scarcely”.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án : B
“mean” -> “means” = “way”: cách, phương tiện (để…)
Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho "comet" ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phẩy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng "that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed")
Đáp án A (viewing => viewed/which was Viewed)
Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.