Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Tạm dịch:
Một vài người không thể tìm được chỗ ngồi trong toà nhà hoà nhạc.
D. Vài người không có ghế trong toà nhà hoà nhạc.
Chọn D
Tạm dịch:
Một vài người không thể tìm được chỗ ngồi trong toà nhà hoà nhạc.
D. Vài người không có ghế trong toà nhà hoà nhạc.
Tạm dịch: Theo một số người, vụ đắm tàu Titanic là lỗi của thuyền trưởng.
= Theo một số người, thuyền trưởng bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.
Công thức: sb be to blame for sth (ai đó bị đổ lỗi về việc gì)
Chọn A
Các phương án khác:
B. Một số người bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.
C. Titanic đã chìm do lỗi của thuyền trưởng.
D. sai ngữ pháp: put the blame on sb for sth (đổ lỗi cho ai về việc gì)
Đáp án A
Theo một số người, vụ chìm tàu Titanic là do lỗi của thuyền trưởng.
A. Theo một số người, thuyền trưởng sắp đổ lỗi trong vụ chìm tàu Titanic.
B. Một số người bị đổ lỗi cho vụ chìm tàu Titanic.
C. Titanic đã chìm do lỗi của thuyền trưởng.
D. Một số người đỗ lỗi cho đội trưởng về vụ chìm tàu Titanic. Cấu trúc bị động: S+ be to blame for sth = be responsible for [ chịu trách nhiệm/ bị đổ lỗi cho] Cấu trúc chủ ộng: blame sth on sb
Cụm từ “put the blame for st on sb” : đổ lỗi gì cho ai
Kiến thức: Từ vựng
A. lose (v): mất B. gain weight: tăng cân C. reduce (v): giảm D. put (v): đặt
Expert estimate that 95 percent of dieters return to starting weight, or even (38) gain weight.
Tạm dịch: Các chuyên gia ước tính rằng 95 % người ăn kiêng trở lại với trọng lượng ban đầu, hoặc thậm chí tăng cân.
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. In spite of : mặc dù B. Rather than: Thay vì
C. In addition to: Ngoài ra D. More than: Hơn nữa
Nonetheless, people who are fed up with the difficulties of changing their eating habits often turn to fad diets. (39) Rather than being moderate, fad diets involve extreme dictary changes.
Tạm dịch: Tuy nhiên, những người chán nản với những khó khăn trong việc thay đổi thói quen ăn uống của họ thường tìm đến chế độ dinh dưỡng theo mốt. Thay vì ăn kiêng vừa phải, chế độ ăn uống mốt nhất thời liên quan đến những thay đổi trong chế độ ăn uống.
Chọn B
Kiến thức: Cụm từ “the number of…”
Giải thích:
Cấu trúc: the number of + plural noun + singular verb….
Thanks to our modern lifestyle, with more and more time spent sitting down in front of computers than ever before, the (36) number of overweight people is at a new high.
Tạm dịch: Nhờ lối sống hiện đại của chúng tôi, ngày càng có nhiều thời gian ngồi trước máy tính hơn bao giờ hết, số người béo phì ở một mức cao mới.
Chọn A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. what: nghi vấn từ (verb + what)
B. where: thay cho danh từ chỉ địa điểm (where + S + V)
C. which: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
D. why: thay cho danh từ lý do (reason) , why + S + V
This results in a situation (40) where a person’s body doesn’t get all the vitamins and other things that it needs to stay healthy.
Tạm dịch: Điều này dẫn đến tình huống, nơi mà trong đó cơ thể người không hấp thụ được tất cả các vitamin và những thứ khác cần để khỏe mạnh.
Chọn B
Kiến thức: Liên từ, giới từ
Giải thích:
A. as: như thể là B. like: giống như là C. through: qua D. by: bằng cách
Many people see fad diet (37) as harmless ways of losing weight, and they are grateful to have them.
Tạm dịch: Nhiều người coi chế độ ăn kiêng như thể là một cách giảm cân vô hại và họ biết ơn vì chúng tồn tại.
Chọn A
Đáp án A
Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc:
Go any length to do sth = sẵn sàng làm bất cứ gì để đạt được điều gì
Dịch nghĩa: Một số người sẽ sẵn sàng làm bất cứ điều gì để giảm cân.
Phương án A. Some people will do any thing to lose weight = Một số người sẽ làm bất cứ điều gì để giảm cân, là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.
B. Some people haven’t lost any weight for a long time = Một số người vẫn chưa giảm được cân nào trong một thời gian dài.
C. Losing weight is a long way for some people = Giảm cân là một con đường dài cho một số người.
D. Some people find it hard to lose weight = Một số người cảm thấy khó khăn khi giảm cân.