Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc “If + it + be + better ...” mang tính chất khuyên bảo. Do vậy, đáp án đúng là C. Anh ta nên nói cho chúng tôi địa chỉ mới.
Đáp án D
Kiến thức: Đảo ngữ với Hardly…when… và No sooner…than…
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với Hardly…when… và No sooner…than…
Hardly/No sooner + had + S + PP +… + when/than + mệnh đề bình thường
Khi dùng cấu trúc này, ta diễn tả hành động ở vế thứ 2 xảy ra ngay sau vế thứ nhất.
Tạm dịch: Hans vừa đến cuộc họp thì anh ấy đã thông báo cho chúng tôi về việc đầu tư của anh ấy trong công ty.
Đáp án B
Chúng tôi hi vọng Rick sẽ kể cho chúng tôi nghe nhà mới của anh ấy như thế nào?
A.Chúng tôi muốn biết hướng đi đến nhà mới của Rick.
B. Chúng tôi muốn Rick mô tả cho chúng tôi nhà mới của anh ấy.
C. Chúng tôi muốn Rick kể cho chúng tôi nghe rằng anh ấy có thích nhà mới hay không.
D. Chúng tôi muốn Rick nói cho chúng tôi nghe giá cả ngôi nhà mới của anh ấy
Đáp án D
Kiến thức về đảo ngữ
Đề bài: Hans noi với chúng tôi về đầu tư của mình trong công ty. Ông đã làm điều đó ngay khi đến cuộc họp.
A. Chỉ sau khi đầu tư vào công ty Hans mới bảo cho chúng tôi khi ông ấy đến cuộc họp.
B. Mãi cho đến khi Hans nói với chúng tôi rằng ông sẽ đầu tư vào công ty ông mới đến cuộc họp.
C. Ngay khi ông thông báo cho chúng tôi về việc đầu tư của mình trong công ty thì Hans đến cuộc họp.
D. Ngay khi Hans đến tại cuộc họp thì ông ấy nói với chúng tôi về đầu tư của mình trong công ty.
Đáp án B
Charles đã thắng cuộc thi viết tiểu luận nếu anh ấy đánh máy bài thi.
= Charles đã không thắng cuộc thi viết tiểu luận bởi anh ấy đã không đánh máy bài thi.
Chú ý: Câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII. – Diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Charles đã thắng cuộc thi viết tiểu luận mặc dù anh ấy không đánh máy bài thi.
C. Việc đánh máy bài thi khiến Charles thắng cuộc thi viết tiểu luận.
D. Charles đã không thắng cuộc thi viết tiểu luận mặc dù anh ấy đã đánh máy bài thi.
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Charles hẳn đã thắng cuộc thi viết tiểu luận nếu cậu ấy đã đánh máy.
A. Charles đã thắng cuộc thi tiểu luận mặc dù không đánh máy.
B. Charles không thắng cuộc thi viết luận vì không đánh máy.
C. Đánh máy giúp Charles giành chiến thắng trong cuộc thi tiểu luận.
D. Charles không thắng cuộc thi viết tiểu luận mặc dù cậu ấy đã đánh máy.
Chọn đáp án D
“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”
Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)
E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.
- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó
A, B, C sai cấu trúc
Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”
Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.
Note 45 SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) - considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế) - short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation (theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem . - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with/ face a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome/ address/ tackle a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sbV sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiêt lập mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meeư achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - Đề thi liên quan Xem thêm »
Gọi 084 283 45 85 Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 © 2017 Vietjack. All Rights Reserved. $('.main-course .course .bottom-course a.view-fast').each(function () { $(this).click(function () { var course_id = $(this).prev().val(); $.ajax({ type: 'POST', url: 'https://khoahoc.vietjack.com/loadquickview', data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', error: function (data) { console.log(data); }, success: function (data) { $('.box-view-fast').html(data.html).show(); $('.bg-overflow').show(); $('#dang-ky-hoc').click(function () { $('.box-view-fast').hide(); $('.bg-overflow').hide(); addToCart(course_id); }); $('.box-view-fast .close-popup').click(function () { $(this).parent().hide(); $('.bg-overflow').hide(); }); } }) }) }); $('#addtocart').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCart(course_id); }); function addToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } $('#addtocartfree').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCartFree(course_id); }); function addToCartFree(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { } }) } function removeToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/removetocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } // hanlde click menu item $('#header').on('click', '.js-dropdown-toggle', function (e) { $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').find('.box-dropdown').css('display', 'none'); if ($(this).attr('data-showed')) { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'none'); $(this).attr('data-showed', ''); } else { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'block'); $(this).attr('data-showed', true); } }) $(document).mouseup(function(e) { var container = $('#header .js-dropdown-toggle'); // if the target of the click isn't the container nor a descendant of the container if (!container.is(e.target) && container.has(e.target).length === 0) { hideDropdownHeader(); } }); function hideDropdownHeader() { $('#header .js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $('#header .js-dropdown-toggle .box-dropdown').css('display', 'none'); } // end { lang: 'vi' } MathJax.Hub.Config({ showMathMenu: false, "HTML-CSS": { scale: 350 } }); |
Đáp án B
Kiến thức câu điều hiện
Đề bài: Charles đã thắng cuộc thi viết tiểu luận nếu anh ấy đánh máy bài thi.
= Charles đã không thắng cuộc thi viết tiểu luận bởi anh ấy đã không đánh máy bài thi.
Chú ý: Câu điều kiện loại 3:
If+ S + had + VPII, S + would/could + have + VPII
=> Diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Charles đã thắng cuộc thi viết tiểu luận mặc dù anh ấy không đánh mấy bài thi.
C. Việc đánh máy bài thì khiến Charles thắng cuộc thi viết tiểu luận.
D. Charles đã không thắng cuộc thi viết tiểu luận mặc dù anh ấy đã đánh máy bài thi.
Đáp án D
A. John đã chửi rủa thư ký của mình vì không hoàn thành báo cáo.
B. John nói rằng thư ký của anh ta đã không hoàn thành báo cáo.
C. John nhắc nhở thư ký của mình về việc hoàn thành báo cáo đúng giờ.
D. John mắng thư ký vì chưa hoàn thành báo cáo.
Tạm dịch: Sẽ tốt hơn nếu anh ấy nói cho chúng tôi biết địa chỉ mới của anh ấy. (câu điều kiện loại 3: chỉ sự việc ngược với thực tế ở quá khứ)
A. Anh ta có lẽ đã nói cho chúng tôi biết địa chỉ mới của anh ấy.
B. Anh ta nên nói cho chúng tôi biết địa chỉ mới của anh ấy.
C. Anh ta không nên nói cho chúng tôi biết địa chỉ mới của anh ấy.
D. Không thành vấn đề nếu anh ta không nói cho chúng tôi biết địa chỉ mới của anh ấy.
should have V-ed/V3: nên làm gì trong quá khứ nhưng không làm
ð Đáp án B