Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
Đề bài: Vợ anh ấy gọi anh ấy dậy sớm vào buổi sáng. Cô ấy không muốn anh quên mang theo tài liệu.
A. Vợ anh ấy gọi anh ấy dậy sớm vào buổi sáng kẻo anh ấy lại quên mang theo tài liệu => ĐÚNG cả về nội dung và cấu trúc.
B. Vợ anh ấy gọi anh ấy dậy sớm vào buổi sáng để cô ấy muốn anh mang theo tài liệu. => SAI do không phù hợp về nghĩa.
C. Vợ anh ấy gọi anh ấy dậy sớm vào buổi sáng khi cô ấy không muốn anh mang theo tài liệu. => SAI do không phù hợp về nghĩa.
D. Vợ anh ấy gọi anh ấy dậy sớm vào buổi sáng mặc dù cô ấy không muốn anh ấy quên mang theo tài liệu. =>SAI do không phù hợp về nghĩa.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: with a view to doing sth: với mục đích làm gì
Các cụm từ “so as to”, “so that” là cụm từ chỉ mục đích nên không cần có động từ “want” - muốn.
Dịch nghĩa: Cô gọi điện cho anh vào sáng sớm. Cô ấy muốn nói chuyện với anh ta trước khi anh ấy đi làm.
A. Cô gọi điện cho anh vào sáng sớm để muốn nói chuyện với anh trước khi anh đi làm.
B. Cô gọi điện cho anh sớm vào buổi sáng để cô ấy không nên nói chuyện với anh trước khi anh đi làm.
C. Cô gọi điện cho anh vào sáng sớm để nói chuyện với anh trước khi anh đi làm.
D. Cô gọi điện cho anh vào sáng sớm để cô muốn nói chuyện với anh trước khi anh đi làm.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.
A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at
B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised
C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.
Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)
Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.
D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai
adj + as + S + be = Although S + be + adj
Chọn C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.
A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at
B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised
C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.
Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)
Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.
D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai
adj + as + S + be = Although S + be + adj
Chọn C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.
A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at
B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised
C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.
Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)
Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.
D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai
adj + as + S + be = Although S + be + adj
Chọn C
Chọn đáp án D
“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”
Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)
E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.
- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó
A, B, C sai cấu trúc
Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”
Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.
Note 45 SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) - considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế) - short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation (theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem . - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with/ face a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome/ address/ tackle a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sbV sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiêt lập mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meeư achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - Đề thi liên quan Xem thêm »
Gọi 084 283 45 85 Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 © 2017 Vietjack. All Rights Reserved. $('.main-course .course .bottom-course a.view-fast').each(function () { $(this).click(function () { var course_id = $(this).prev().val(); $.ajax({ type: 'POST', url: 'https://khoahoc.vietjack.com/loadquickview', data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', error: function (data) { console.log(data); }, success: function (data) { $('.box-view-fast').html(data.html).show(); $('.bg-overflow').show(); $('#dang-ky-hoc').click(function () { $('.box-view-fast').hide(); $('.bg-overflow').hide(); addToCart(course_id); }); $('.box-view-fast .close-popup').click(function () { $(this).parent().hide(); $('.bg-overflow').hide(); }); } }) }) }); $('#addtocart').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCart(course_id); }); function addToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } $('#addtocartfree').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCartFree(course_id); }); function addToCartFree(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { } }) } function removeToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/removetocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } // hanlde click menu item $('#header').on('click', '.js-dropdown-toggle', function (e) { $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').find('.box-dropdown').css('display', 'none'); if ($(this).attr('data-showed')) { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'none'); $(this).attr('data-showed', ''); } else { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'block'); $(this).attr('data-showed', true); } }) $(document).mouseup(function(e) { var container = $('#header .js-dropdown-toggle'); // if the target of the click isn't the container nor a descendant of the container if (!container.is(e.target) && container.has(e.target).length === 0) { hideDropdownHeader(); } }); function hideDropdownHeader() { $('#header .js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $('#header .js-dropdown-toggle .box-dropdown').css('display', 'none'); } // end { lang: 'vi' } MathJax.Hub.Config({ showMathMenu: false, "HTML-CSS": { scale: 350 } }); |
A
Câu này dịch như sau: Tôi đã không biết rằng Joe phải dậy sớm, vì vậy tôi đã không đánh thức anh ấy dậy.
A. Nếu tôi biết rằng Joe phải dậy sớm tôi sẽ đánh thức anh ấy dậy.
=> Câu điều kiện loại 3: If S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
B. Nếu tôi đánh thức Joe, tôi sẽ biết anh ấy phải dậy sớm.
C. Mặc dù Joe đã được đánh thức, anh ấy sẽ phải dậy sớm.
D. Nếu tôi không biết Joe phải dậy sớm, tôi sẽ đánh thức anh ấy
Đáp án C
Nghĩa câu đã cho: Cô ấy đã gọi cho anh ta sớm vào buổi sáng. Cô ấy không muốn anh ta quên mang theo tài liệu.
A. Cô gọi điện cho anh ấy vào buổi sáng sớm khi cô ấy không muốn anh ta phải mang theo các tài liệu.
B. Cô gọi điện cho anh ấy vào buổi sáng sớm để cô muốn anh mang theo các tài liệu.
C. Cô gọi điện cho anh ấy vào buổi sáng sớm vì sợ rằng anh sẽ quên mang theo các tài liệu.
D. Cô gọi điện cho anh ấy vào buổi sáng sớm mặc dù cô không muốn anh ta quên mang theo các tài liệu.
=> Đáp án là C. lest: vì sợ rằng ...