Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.
Đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.
Chọn đáp án C
DH: recently=> thì HTHT (has./have PII)
Every weekend=> thì HTĐ chỉ hành động có tính thường xuyên theo thói quen
Chọn đáp án A
‘100 diffirent species’ đếm được nên dùng ‘few’, chuyến sang so sánh hơn là ‘fewer’
Dịch: Có ít hơn 100 loài khác nhau ở khu vực này
C
“Species”, và “population” đều là danh từ
ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
what: cái gì
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn C
Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương
A. rare and specious: hiếm có và tốt mã
B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. reduce: cắt giảm B. produce: sản xuất
C. increase: tăng D. preserve: bảo tồn
Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án D
Cấu trúc suy đoán trong quá khứ: might + have + PP dùng để suy đoán một điều gì đó có thể xảy ra với khả năng khoảng 80-90%. Câu này mang nghĩa bị động nên có thêm been sau have
Tạm dịch: Làm điều đó thật là nguy hiểm! Bạn đã có thể bị giết đấy!
Chọn đáp án B
Đáp án B: endangered species: những loài đang gặp nguy hiểm
Dịch: Loài tê giác này đang có số lượng giảm đáng kể tới mức báo động trong những năm gần đây, chúng đã được tuyên bố là loài đang gặp nguy hiểm