Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. look (v): nhìn
B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản
C. observe (v): quan sát
Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói
Chọn đáp án A
Đáp án A: available for: có sẵn
Dịch: Việc thực phẩm sẵn có cho khu vực nạn đói xảy ra là rất quan trọng
Đáp án C
- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise
- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã
- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.
- V + adv
ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)
Chọn đáp án C
Cấu trúc: allow sbd to V=allow doing smt: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ anh ta không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B
(to) keep pace with: theo kịp
Các đáp án còn lại:
A. (to) catch sight of: nhìn thấy
C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với
D. (to) make allowance for: chiếu cố đến
Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.
Đáp án B
Catch sight of: thoáng thấy
Keep pace with: theo kịp
Get in touch with: giữ liên lạc
Make allowance for: được sự cho phép
Đáp án B
A. Bắt lấy ánh mắt
B. Theo kịp, bắt kịp
C. Giữ liên lạc với
D. Được sự cho phép
Chọn đáp án A
Đáp án A: look after: trông nom
Look to: hi vọng
look through:nhìn xuyên qua
look up: tra(từ điển)