Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì
allege (that …) (v): cáo buộc
blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì
charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)
Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.
Chọn D
D
A. Take care of: chăm sóc
B. get away : tránh xa
C. look after : chăm sóc
D. stay away from: cách li khỏi
=> Đáp án D
Tạm dịch: Bệnh nhân nhiễm H5N1 phải tránh xa những người khác để ngăn chặn vi-rút lây lan
Đáp án C
Kiến thức: every two hours [ mỗi 2 giờ]
Some + danh từ số nhiều: một số/ một vài
Several + danh từ số nhiều: một số Each + danh từ số ít: mỗi một
Tạm dịch: Susan, hãy nhớ bôi kem chống nắng mỗi 2 tiếng đồng hồ
Đáp án là C.
sensible : khôn ngoan, thực tế
insensible : vô cảm, bất tỉnh
sensitive : nhạy cảm
senseless: vô nghĩa, điên rồ
Câu này dịch như sau: James đáng lẽ ra nên tránh xa ánh nắng mặt trời vì da của anh ấy nhạy cảm
Tạm dịch: Một vài nghiên cứu đã xác nhận rằng sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời có thể ngăn cản ung thư da.
= C. Một vài nghiên cứu đã xác nhận rằng ung thư da có thể thực sự bị ngăn chặn bằng sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời.
Chọn C
Các phương án khác:
A. Người ta đã xác nhận rằng một vài nghiên cứu khoa học thực sự có thể ngăn cản ung thu da với sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời.
B. Sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời đã quả quyết là ngăn chặn ung thu da và xác nhận một vài nghiên cứu khoa học.
D. Một vài nghiên cứu với sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời đã xác nhận giúp ngăn ung thư da.
Đáp án là C
allow somebody to do something – ‘trái cây bị đánh cắp‟ là dạng bị động “being stolen”.
Đáp án A
(to) prevent someone from doing something: ngăn ai đó làm việc gì
Dịch nghĩa: Không ai có thể ngăn chúng tôi làm việc tốt.
Chọn D
A. protection (n): sự bảo vệ
B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng
C. wealthy (adj): giàu có
D. sufferings (n): nỗi đau
Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.
Đáp án là A
relieve (làm dịu, cấp nước) >< evaporate (làm bốc hơi).
Chọn B
Kiến thức: Cụm từ chỉ mục đích
Giải thích: Khi để chỉ mục đích, ta có thể dùng “to + V” (để mà)
Tạm dịch: Bạn nên dùng kem này để ngăn mặt trời làm tổn thương da của bạn.
Đáp án: B