Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...
=> Đáp án. A
Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.
Đáp án là A
Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc
Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.
Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved
Đáp án A.
Once used up đi theo sau đó phải đúng là chủ ngữ sử dụng động từ này. Loại đáp án B vì sai chủ ngữ. Loại C, không sử dụng but trong cấu trúc này. Loại D vì đây không phải cấu trúc đảo ngữ.
Tạm dịch: Một khi đã bị sử dụng hết, những khoáng chất này không bao giờ có thể thay thế được.
Đáp án B
- call (v): gọi (điện thoại)
- carry out (v): tiến hành
- miss (v): bỏ lỡ; nhớ
- take out (v): loại bỏ; vứt
Dịch: Khi Tim mới gia nhập cơ quan, anh ấy thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.
Đáp án là C. believe + that clause : tin rằng Nghĩa câu: Many people believe that natural resources will never be used up. (Nhiều người tin rằng các nguồn tự nhiên sẽ không bao giờ được sử dụng hết.)
Nghĩa các từ còn lại: view: xem, quan sát; consider: cân nhắc; regard: đánh giá.
Chọn B
“getting” -> “get”, “used to” (đã từng) + V nguyên thể
Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi đuôi:
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/P.P)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Ở đây no longer mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định.
Dịch nghĩa: Phụ nữ ngày nay không còn phải làm việc nặng nhọc như họ đã từng làm, phải không?
Đáp án là C.
initially : lúc đầu
instantly : ngay lập tức
eventually: cuối cùng thì
constantly: liên tục
Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó
Đáp án A
Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)
E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)
- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)
E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)
Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)