Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
“Raw materials” => chủ ngữ bị động
Vì vậy: used to => is used to
Dịch: Nguyên liệu thô được sử dụng để chế tạo ô tô bao gồm quặng sắt, cao su và dầu khí.
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
sugar (n): đường => danh từ không đếm được
=> loại A, B
a little + danh từ không đếm được: một chút
few + danh từ số nhiều: một ít => loại D
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu đường? – Không nhiều, chỉ một chút thôi.
Chọn C
Đáp án A.
Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu trước dấu phẩy có các từ phủ định như seldom, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither. Động từ “has” trong câu phía trước là động từ thường, không phải trợ động từ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/ does/ did.
- hardly (adv): hầu như không.
Ex: My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father: Bố mẹ tôi ly hôn khi tôi mới 6 tuổi, và tôi gần như không biết gì về bố.
- hardly any = almost not any: gần như không có.
Ex: They sold hardly any books
- raw material (n): vật liệu thô, chưa qua chế biến, sản xuất.
FOR REVIEW |
Hardly + auxiliary + S + V |
Đáp án là B
To result in smt = to cause smt = gây ra cái gì, là nguyên nhân của cái gì
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án : B
Cả “In addition to” và “also” đều mang nghĩa là cũng, nên ta chỉ dùng 1 từ là đủ-> bỏ từ “also”.
Đáp án A.
Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu trước dấu phẩy có các từ phủ định như seldom, hardly, scarely, barely, never, no, none, neither. Động từ “has” trong câu phía trước là động từ thường, không phải trợ động từ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/does/did.
- hardly (adv): hầu như không.
Ex: My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father: Bố mẹ tôi ly hôn khi tôi mới 6 tuổi, và tôi gần như không biết gì về bố.
- hardly any = almost not any: gần như không có.
Ex: They sold hardly any books
- raw material (n): vật liệu thô, chưa qua chế biến, sản xuất
Đáp án D
Yes, please: Vâng, làm ơn. Các đáp án khác không phù hợp.
Dịch: “Thêm đường nhé!”
“Vâng, làm ơn”
Chọn A
Chủ ngữ là vật nên câu được chia ở dạng bị động, chủ ngữ số nhiều (materials) nên động từ to be là are