Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dựa vào hai cụm từ chính ở hai vế của câu “has increased” và “has gone down” có ý nghĩa đối lập nhau nên liên từ thích hợp là whereas
Đáp án C
Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu
Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.
Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)
Put in: dành thời gian, công sức
Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)
B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu
C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)
D. explosion (n): vụ nổ
Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.
Chọn A
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Công thức so sánh kép:
The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V
Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao
Chọn đáp án D
Công thức so sánh kép:
The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V
Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao
Đáp án D
Cấu trúc:
- The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thúc so sánh hơn + S + V (so sánh kép: càng...càng)
+ Hình thức so sánh hơn: short adj/adv-er hoặc more + long adj/ adv
E.g: The more I eat, the falter I become.
Đáp án D (Nhu cầu càng lớn thì giá càng cao.)
D
Cấu trúc so sánh kép
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
=> Đáp án D
Tạm dịch: Nhu cầu càng lớn, giá càng cao.
Đáp án C
Kiến thức: liên từ
otherwise : ngược lại
whether : liệu rằng/ hoặc là
whereas : trong khi
when: khi
Tạm dịch: Gần đây giá trái cây tăng, trong khi đó giá rau của lại giảm