K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2019

Đáp án A

Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, liên quan đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

Trong câu này có dấu hiệu nhận biết là during the past five years: trong suốt 5 năm qua
Tạm dịch: Điều kiện sống tại các vùng nông thôn đã và đang được cải thiện trong suốt 5 năm qua

29 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ

A. constructor (n): nhà thầu

B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công

C. construct (v): xây dựng, thi công

D. constructive (adj): mang tính chất xây dựng

Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện.

Chọn D

22 tháng 11 2017

Tạm dịch:

Mai đang nói chuyện với Susan

-  Mai: Mức sống của chúng ta đã được cải thiện rất lớn?

-  Susan: “   ____ 

    A. Cảm ơn vì bạn nói như vậy

    B. Chắc chắn rồi. Tôi hoàn toàn đồng ý

    C. Không. Bạn thật là tốt bụng khi nói như vậy

    D. Vâng. Bạn thật là tốt bụng khi nói như vậy

Trong ngữ cảnh này, B phù hợp nhất.

Chọn B

19 tháng 11 2019

Đáp án B
Dịch câu nói của Linda ta có: Mức sống của chúng ta đã dần được cải thiện rất nhiều. => Linda đang đưa ra một quan điểm, nhận xét cá nhân.

Xem xét các đáp án ta có:
A. Cám ơn bạn rất nhiều
B. Chắc chắn rồi. Tôi không thể đồng ý hơn được.
C. Không. Thật tốt khi nói vậy.
D. Vâng. Bạn thật tốt khi nói vậy.
=> Câu trả lời phù hợp của Daisy trong tình huống này là B. Sure. I couldn’t agree more.

6 tháng 2 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would/could... + V + ...

Tạm dịch: Nếu anh cải thiện kỹ năng công nghệ thông tin của mình, anh ấy hẳn sẽ dễ dàng kiếm được một công việc.

Chọn B

23 tháng 12 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

 improve (v): nâng cao, cải thiện

 abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ                         diminish (v): làm giảm, làm yếu đi

demolish (v): phá hủy, đánh đổ                   deteriorate (v): trở nên tệ hơn

=> improve >< deteriorate

Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.

 Đáp án:D

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The expression “readministration” in this passage refers to _________.

A. giving the test again to both groups after beta blockers have been administered to one group.

B. giving the test again to people without administering beta blockers.

C. giving the beta blockers without retesting.

D. giving the test to both groups of test-takers and then giving them beta blockers.

1
28 tháng 11 2019

Đáp án A

“Readministration” nói đến việc_________.

A. tổ chức tái kiểm tra cả hai nhóm sau khi thuốc chẹn Beta đã được dùng bởi một nhóm.

B. tổ chức tái kiểm tra cho những ai không dùng thuốc chẹn Beta.

C. cho dùng thuốc chẹn Beta mà không tái kiểm định.

D. tổ chức kiểm tra cho tất cả thí sinh và cho chúng dùng thuốc chẹn Beta.

“to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test.”

(để giảm căng thẳng cho các em học sinh đã làm bài thi, ông cho 22 em trong số chúng dùng thuốc chẹn Beta trước khi tái kiểm tra.)

Như vậy, trước lúc tái kiểm tra, có một nhóm 22 em đã dùng thuốc và một nhóm 8 em còn lại không dùng.

Dễ thấy A đúng.

Tái kiểm định diễn ra, với cả 2 nhóm và sau khi chúng đã dùng thuốc nên C, B và D sai.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The word “reduce” in paragraph 1 most nearly means ________.

A. build up           

B. lessen      

C. increase  

D. maximize

1
2 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ “reduce” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với _______.

A. dựng nên          B. làm giảm                   C. tăng lên            D. tăng mức tối đa

(to) reduce (v): làm giảm = (to) lessen

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The word “interfere” in paragraph 2 most nearly means ________.

A. prescribe         

B. aid          

Chelp       

D. hinder

1
10 tháng 10 2018

Đáp án D

Từ “interfere” ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với ________.

A. quy định, kê đơn                 B. trợ giúp            C. giúp đỡ            D. cản trở

(to) interfere (v): can thiệp, gây trở ngại = (to) hinder

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

Beta blockers work on some physical and emotional symptoms because they ________.

A. interfere with the side effects of adrenalin

B. primarily change human thought processes

C. produce side effects worse than the symptoms

D. fool a person into a healthier stance

1
13 tháng 4 2018

Đáp án A

Thuốc chẹn Beta có tác dụng với một vài triệu chứng về thể chất và tinh thần bởi chúng ________

A. can thiệp vào tác động của andrenalin.

B. cơ bản thay đổi quá trình suy nghĩ của con người.

C. sản sinh tác dụng phụ nguy hại hơn cả triệu chứng ban đầu.

D. đánh lừa giác quan khiến người ta cảm thấy tốt hơn.

Câu 2 đoạn 2: “These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright.”

(Loại thuốc này, với cơ chế can thiệp vào tác động của andrenalin, được sử dụng để kiểm soát nhịp tim và những nỗi căng thẳng nhẹ như cảm giác sợ sân khấu.)

Như vậy có thể thấy, thuốc có tác dụng với triệu chứng về thể chất cũng như tâm lí là do can thiệp vào tác động của andrenalin. Các đáp án còn lại không được đề cập rõ ràng trong bài