K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

Chọn B

since = as = because: bởi vì

although + S + V = inspite of + noun/V-ing = despite + noun/V-ing: mặc dù

because of + noun/V-ing: bởi vì

Do ngữ cảnh mà trường hợp này phải dùng từ có nghĩa “mặc dù”.

Tạm dịch: Năng lượng mặt trời không được sử dụng rộng rãi mặc dù nó thân thiện với môi trường.

26 tháng 2 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. communicative (adj): cởi mở.

B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.

C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.

D. impolite (adj): bất lịch sự.

Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.

24 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc not only… but also…

Giải thích:

Cấu trúc not only… but also…: không chỉ…mà còn…

Tạm dịch: Cuộc điều tra này không chỉ là vấn đề đang được tiếp tục và trên toàn thế giới mà còn là điều mà chúng tôi mong đợi sẽ tiếp tục trong một thời gian.

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Cụm từ: under pressure[ chịu nhiều áp lực]

Câu này dịch như sau: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.

8 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Work for (v): làm việc cho ai

- apply for a job: nộp đơn xin việc

- to be satisfied with: hài lòng với cái gì

Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.

2 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: beyond the bounds: nằm ngoài giới hạn

Tạm dịch: Không ngoài khả năng rằng chúng ta sẽ gặp lại nhau một ngày nào đó. 

3 tháng 6 2018

Kiến thức kiểm tra:

A. Alike (adj/adv): Giống

Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như…

B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như …

C. Dislike (v): Không thích

D. Liking (n): Sự yêu thích

Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện.

Chọn B

28 tháng 11 2018

Đáp án B

A. Alike (pre) : giống nhau, như nhau, khuôn đúc

B. Unlike (pre): khác với, không giống như

C. Dislike (v) : không thích

D. Linking(n): sự nối, sự kết nối

“................anh trai của anh ấy, Mike năng động và thân thiện”

Đáp án B thích hợp nhất vì câu mang tính chất so sánh đối lập giữa hai đối tượng

24 tháng 8 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: Ta có cụm “to be down on one’s luck”: ở trong tình trạng tồi tệ Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.

Chọn B