Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D.
Ta chỉ có thể rút gọn chủ ngữ khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, Trong câu này có 2 chủ ngữ “I” và “my friend” nên đáp án là D.
Dịch: Khi tôi bước khỏi cửa hàng thì bạn tôi bước vào
Đáp án B
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
town (thị trấn) là danh từ số ít và xuất hiện lần đầu trong câu nên chưa xác định => dùng mạo từ “a”
“country” được hiểu là vùng nông thôn nên xác định => dùng cụm từ “in the country”
Tạm dịch: Bạn thích sống ở thị trấn hay nông thôn?
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là B
Dịch ý: hạt cà phê được khám phá-> hạt cà phê là vật -> V chia dạng bị động và quá khứ đơn vì sự việc đã kết thúc trong quá khứ.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án C
Động từ seem [ có vẻ như ] là động từ tình thái nên không được chia tiếp diễn => loại A. Không có công thì be + Vo [ are seem ] => loại D Seem + to Vo => loại B
Câu này dịch như sau: Những người này có vẻ như đang làm việc cho công ty thành đạt nhất thị trấn
Đáp án A.
Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.
sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt
- a sparsely populated area
- a sparsely furnished room
Đáp án A.
Tạm địch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư của Ý.
sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt
- a sparsely populated area
- a sparsely furnished room
Kiến thức cần nhớ |
- sparsely populated: dân cư thưa - densely populated: đông dân cư |
Chọn D
A. tranformed: thay đổi
B. altered: thay đổi
C. changed: thay đổi
D. converted: chuyển đôi (thường dùng với nhà)
Tạm dịch: Bạn tôi sống trong một căn nhà sửa lại từ nhà kho cũ ở một vùng rất thời thượng của thị trấn.