Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Câu đầu ta thấy có “of” và danh từ đã xác định nên phải có mạo từ “ the”, chỗ trống số 2 at home là 1 cụm, không có mạo từ ở giữa, chỗ trống thứ 3 đã xác định nên có “ the”.
Dịch: Bố mẹ của Jack cho là anh ấy đã ở nhà trong thời gian vụ trộm diễn ra
Đáp án : A
Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ
Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.
Chọn đáp án B
come down with something: bị (một bệnh gì đó)
make up for something;: đền bù, bù vào
get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình
face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)
dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi
B
“Parent of Thomas” cần mạo từ “the” để xác định
“Robberry” (vụ trộm cắp)- đã xảy ra => cần mạo từ “the” để xác định
Cụm từ “ at home” không dùng mạo từ
ð Đáp án B
Tạm dịch: Bố mẹ của Thomas nói rằng anh ta ở nhà vào thời điểm xảy ra vụ trộm cướp.
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết máy
B. break-in: cuộc tấn công và ngân hàng, sự can thiệp
D. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết mảy
B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
Đáp án : C
Applicant = người xin việc
Apply for a job = xin việc
Đáp án D
Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng
+ apply for: nộp đơn xin việc
+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc
+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)
Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.
Đáp án là B
Kiến thức: Từ loại + từ vựng
Science (n): khoa học
Scientist (n): nhà khoa học
Scientific (adj): có tính khoa học
Scientifically (adv): một cách khoa học
So sánh nhất [ the greatest] + danh từ
Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại
Đáp án là D.
Culprit (n): thủ phạm
Boaster (n) : kẻ khoe khoang
Fiance’ (n): chồng chưa cưới
Coward (n): kẻ hèn nhát
Câu này dịch như sau: Michael là một kẻ cực kỳ nhút nhát, anh ấy thậm chí sợ ở nhà một mình.