K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2019

Đáp án D

Propose + to V: đề xuất làm gì/ cầu (hôn) 

Dịch: John cầu hôn Mary vào một ngày đẹp trời tại một bãi biển đông người ở quê nhà của họ.

5 tháng 5 2018

Đáp án A

- Propose to sb : cầu hôn ai

ð Đáp án A (John đã cẩu hôn Mary vào một ngày đẹp trời tại bãi biển đông đúc ở quê nhà của họ.)

18 tháng 8 2017

Đáp án B

“a quick course”: lớp học ngắn ngày, nhanh chóng

10 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu ca họ.

D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.

      - The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): c gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua

Ex: - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

18 tháng 1 2019

Chọn A

Cấu trúc: too… to…: quá… để làm gì.

8 tháng 2 2019

Đáp án C

Giải thích: Thành ngữ

every now and then = thỉnh thoảng

Dịch nghĩa: Họ kết hôn một cách hạnh phuc mặc dù, đương nhiên rồi, tỉnh thoảng họ cãi nhau.

A. most times = nhiều khi, chiếm đa số thời gian.

Tuy nhiên, cách dùng này rất không trang trọng và không thông dụng, có thể thay bằng một thành ngữ khác thường dùng hơn là “most of the time(s)”.

B. from day to day = ngày này qua ngày khác

D. on the occasion + of sth = trong sự kiện nào đó

18 tháng 5 2017

Đáp án D.

- give sb permission to do sth:  cho phép ai làm gì đó

Động từ khuyết thiếu “may” thường được dùng để xin phép hoặc cho phép ai làm gì.

Ex: May I take my break now?

1 tháng 12 2017

Đáp án B

Satisfy: làm hài long                  Sacrifice : hi sinh   Prefer: thích hơn           Confide: tin tưởng

Câu này dịch như sau: Nhiều thanh niên ngày nay được chuẩn bị hy sinh việc kết hôn để theo đuổi đam mê sự nghiệp.

30 tháng 5 2017

Chọn B

“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó

2 tháng 7 2018

Chọn D

Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)

Decisive: Adj

Decide: Verb

Decisively: Adverb

Decision: Noun

=>Chọn D

Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.