K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Under pressure = chịu áp lực, dưới áp lực

Các giới từ khác không đi cùng với danh từ "pressure".

Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc dưới khá nhiều áp lực gần đây

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

have something in common (with somebody): có điểm chung

competition (n): cuộc thi

regard (n): sự quan tâm

similar (adj): tương tự

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

13 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: Surge (n) = sự tăng lên nhanh chóng

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đang làm việc thêm giờ để đối phó với một sự tăng lên nhanh chóng đột ngột của nhu cầu.

          A. boost (n) = điều cổ vũ, động lực / sự tăng lên về số lượng / nâng, đẩy ai lên

Nhu cầu không đo lường thành số lượng cụ thể được nên không dùng từ “boost” được.

          B. impetus (n) = sự thúc đẩy / sự xô đẩy / sự kích thích

          D. thrust (n) = sự xô đẩy mạnh / sự công kích / sự xâm nhập vào quân địch

21 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.

Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi!

14 tháng 12 2018

Đáp án B

Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ:  Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]

=>loại A và C

Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.

Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm

25 tháng 4 2017

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: “ Tôi đã giải ô chữ này khoảng 2 tiếng.” “ Chắc nó là ô chữ khó giải lắm.”

 

Cấu trúc: It be + tính từ / mạo từ + tính từ + danh từ + to Vo 

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm    available (adj): có sẵn

plant-eating: ăn thực vật                                                                   contaminated (adj): bị ô nhiễm

Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn A

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.