Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Cụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ
Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ
Đáp án A
(to) prevent someone from doing something: ngăn ai đó làm việc gì
Dịch nghĩa: Không ai có thể ngăn chúng tôi làm việc tốt.
Đáp án C.
It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?
Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.
Ex: What make of car does he drive?
We need to know the make, model and year of your car.
Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó
Ex: Which brand of toothpaste do you use?
Đáp án C
Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án “whom I don’t have much confidence in him” loại vì thừa từ “him”
=> đáp án : in whom I don’t have much confidence
Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm
Đáp án C
Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án B loại vì thừa từ “him”
=> đáp án C
Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm.
Đáp án A.
Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó ________ màu nâu.
A. turns + adj (tủn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì
Ex: The heat turned the milk sour: Cải nóng làm sữa bị hư.
The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.
B. colours sth (+adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.
Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?
C. changes sb/sth: làm thay đổi
Ex: Computers has changes the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.
D. cooks sth: nấu ăn
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.
Đáp án D
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
=> đáp án D
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
Đáp án B
Kiến thức câu giả định (subiunctive)
Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
Đáp án C
Kiến thức: giới từ + danh từ [ question]
In question = uncertain: không chắc chắn
Without question = sure: chắc chắn
Beside the question = off topic: lạc đề Out of the question = impossible: không thể nào Tạm dịch: Sự chân thành của anh ấy là chắc chắn; không ai có thể nghi ngờ nó